🌟 참신하다 (斬新/嶄新 하다)

  Tính từ  

1. 새롭고 신선하다.

1. MỚI LẠ, ĐỘC ĐÁO: Mới mẻ và tươi mới.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 참신한 디자인.
    A novel design.
  • 참신한 생각.
    A novel idea.
  • 참신한 의견.
    Fresh opinion.
  • 참신한 인물.
    A novelty character.
  • 아이디어가 참신하다.
    The idea is fresh.
  • 박 감독은 참신한 인물들을 이 영화의 주연으로 내세웠다.
    Director park put up novel characters as the main characters in the film.
  • 김 대리는 아이디어 회의에서 누구도 생각하지 못했던 참신한 의견을 제시했다.
    Assistant manager kim presented fresh ideas that no one had thought of at the idea meeting.
  • 새로 산 가방이 마음에 드니?
    Do you like your new bag?
    응. 가격은 좀 비싸지만 디자인이 참신해서 좋아.
    Yes. the price is a bit expensive, but i like the design because it's fresh.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 참신하다 (참ː신하다) 참신한 (참ː신한) 참신하여 (참ː신하여) 참신해 (참ː신해) 참신하니 (참ː신하니) 참신합니다 (참ː신함니다)
📚 thể loại: Nghệ thuật  

🗣️ 참신하다 (斬新/嶄新 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt công sở (197) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Xem phim (105) Diễn tả trang phục (110) Giải thích món ăn (78) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nghệ thuật (76) Du lịch (98) Vấn đề xã hội (67) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giáo dục (151) Văn hóa ẩm thực (104) Ngôn ngữ (160) Khí hậu (53) Mua sắm (99) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Thời tiết và mùa (101) Xin lỗi (7) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Thông tin địa lí (138) Vấn đề môi trường (226) Ngôn luận (36) Gọi món (132) Sử dụng bệnh viện (204) Cảm ơn (8) Văn hóa đại chúng (52)