🌟 짐작되다 (斟酌 되다)

Động từ  

1. 사정이나 형편 등이 어림잡아 생각되다.

1. ĐƯỢC SUY ĐOÁN, ĐƯỢC PHỎNG ĐOÁN, ĐƯỢC ƯỚC ĐOÁN: Sự tình hay tình hình... được phỏng đoán và suy nghĩ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 짐작되는 시간.
    Estimated time.
  • 짐작된 직업.
    An assumed occupation.
  • 과정이 짐작되다.
    The process is assumed.
  • 나이가 짐작되다.
    Age guesses.
  • 심정이 짐작되다.
    I can guess how you feel.
  • 학생으로 짐작되다.
    Be presumed to be a student.
  • 목소리를 들어 보니 상대는 아마 삼십 대 남자로 짐작됐다.
    Hearing his voice, it was assumed that the opponent was probably a man in his thirties.
  • 이쯤 설명을 했으니 학생들도 이해했으리라고 짐작된다.
    Now that i have explained it, i guess the students understand.
  • 저 여자 손 좀 보세요. 온통 부르텄네요.
    Look at her hand. it's all swollen up.
    고생을 많이 했을 거라고 짐작되는군요.
    I assume you've had a lot of trouble.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 짐작되다 (짐작뙤다) 짐작되다 (짐작뛔다)
📚 Từ phái sinh: 짐작(斟酌): 사정이나 형편 등을 어림잡아 생각함.


🗣️ 짐작되다 (斟酌 되다) @ Giải nghĩa

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt công sở (197) Ngôn luận (36) Sở thích (103) Xem phim (105) Cảm ơn (8) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Văn hóa đại chúng (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Chính trị (149) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Khí hậu (53) Vấn đề môi trường (226) Tâm lí (191) Tìm đường (20) Sinh hoạt nhà ở (159) Giải thích món ăn (78) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Thời tiết và mùa (101) Cách nói thời gian (82) So sánh văn hóa (78) Ngôn ngữ (160) Thể thao (88) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)