🌟 충성심 (忠誠心)

Danh từ  

1. 임금이나 나라에 대하여 참된 마음에서 우러나오는 정성스러운 마음.

1. LÒNG TRUNG THÀNH: Tình cảm trung nghĩa xuất hiện từ tấm lòng chân thực với vua hay đất nước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 절대적 충성심.
    Absolute loyalty.
  • 충성심이 강하다.
    Loyalty is strong in loyalty.
  • 충성심을 갖다.
    Be loyal.
  • 충성심을 발휘하다.
    Exercise loyalty.
  • 충성심을 보이다.
    Show loyalty.
  • 군인은 나라에 대한 충성심을 발휘해 목숨을 걸고 싸웠다.
    The soldier used his loyalty to the country and fought for his life.
  • 충성심이 강한 신하가 왕을 위해 대신 죽었다.
    A loyal servant died instead for the king.
  • 나라를 지키는 데 나이가 중요한가? 나도 나가서 싸우겠네.
    Is age important in protecting the country? i'll go out and fight.
    충성심만으로 이길 수 있는 싸움이 아닙니다.
    It's not a fight that can be won just by loyalty alone.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 충성심 (충성심)

🗣️ 충성심 (忠誠心) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn luận (36) Vấn đề xã hội (67) Nói về lỗi lầm (28) Triết học, luân lí (86) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Biểu diễn và thưởng thức (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sở thích (103) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) So sánh văn hóa (78) Thời tiết và mùa (101) Cách nói thời gian (82) Luật (42) Giải thích món ăn (119) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự khác biệt văn hóa (47) Giải thích món ăn (78) Lịch sử (92) Vấn đề môi trường (226) Kinh tế-kinh doanh (273) Thông tin địa lí (138) Tôn giáo (43) Văn hóa đại chúng (52) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả vị trí (70) Mua sắm (99) Giáo dục (151)