🌟 출장소 (出張所)

Danh từ  

1. 공공 기관이나 회사 등에서 필요한 지역에 설치하는 사무소.

1. VĂN PHÒNG CHI NHÁNH: Văn phòng do cơ quan nhà nước hay công ti... lập ra tại khu vực cần thiết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 은행 출장소.
    Bank branch office.
  • 해외 출장소.
    An overseas branch office.
  • 출장소 위치.
    Location of the branch office.
  • 출장소가 폐쇄되다.
    The branch office is closed.
  • 출장소를 방문하다.
    Visit the branch office.
  • 출장소를 옮기다.
    Move the branch office.
  • 출장소에 가다.
    Go to the branch office.
  • 출장소에 근무하다.
    Work at a branch office.
  • 승규는 해외 출장소로 발령을 받았다.
    Seung-gyu was assigned to an overseas branch office.
  • 정부는 신도시에 직할 출장소를 개소하기로 결정했다.
    The government has decided to open a branch office for the new city.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 출장소 (출짱소)

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (76) Giáo dục (151) Cảm ơn (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Luật (42) Sử dụng tiệm thuốc (10) Ngôn ngữ (160) Nghệ thuật (23) Kinh tế-kinh doanh (273) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chế độ xã hội (81) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt trong ngày (11) Kiến trúc, xây dựng (43) Chính trị (149) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả tính cách (365) Vấn đề môi trường (226) Chào hỏi (17) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Khí hậu (53) So sánh văn hóa (78) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Mối quan hệ con người (52) Vấn đề xã hội (67) Tâm lí (191) Văn hóa đại chúng (52)