🌟 총동원령 (總動員令)

Danh từ  

1. 사람이나 물건 등을 모두 모아 집중시키라는 명령.

1. LỆNH TỔNG ĐỘNG VIÊN: Mệnh lệnh tập hợp tập trung toàn bộ con người hay đồ vật...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 총동원령이 내리다.
    A general mobilization order is issued.
  • 총동원령이 발령되다.
    General mobilization order issued.
  • 총동원령이 선포되다.
    A general mobilization order is issued.
  • 총동원령을 내리다.
    Give the order of mobilization.
  • 총동원령을 받다.
    Receive a general mobilization order.
  • 정부는 전력 공급의 안정을 위해 기술 총동원령을 내렸다.
    The government issued an order to mobilize all technology to stabilize the power supply.
  • 이번 경기를 위해 해외파 선수들에게 총동원령이 내려졌다.
    All foreign players were ordered to mobilize for this match.
  • 민방위 총동원령을 받고 왔는데요. 어디로 가면 되죠?
    I've been ordered to mobilize all civil defense. where should i go?
    저쪽으로 가시면 됩니다.
    You can go that way.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 총동원령 (총ː동원녕)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Việc nhà (48) Mua sắm (99) Lịch sử (92) Diễn tả vị trí (70) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sở thích (103) Văn hóa ẩm thực (104) Xem phim (105) Sinh hoạt trong ngày (11) Khí hậu (53) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Xin lỗi (7) Triết học, luân lí (86) Sức khỏe (155) Văn hóa đại chúng (52) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Luật (42) Tôn giáo (43) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Thông tin địa lí (138)