🌟 치타 (cheetah)

Danh từ  

1. 회색 또는 갈색 바탕에 검은색 점 모양의 무늬가 많이 있고 매우 빨리 달리는 동물.

1. BÁO GÊPA, BÁO ĐỐM: Loài động vật có đốm màu đen trên nền da màu xám hay màu nâu và chạy rất nhanh.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 새끼 치타.
    Baby cheetah.
  • 치타의 생김새.
    The appearance of cheetahs.
  • 치타의 서식지.
    The habitat of cheetahs.
  • 치타의 먹잇감.
    Cheetah's prey.
  • 치타가 달리다.
    Cheetah runs.
  • 치타를 기르다.
    Raising cheetahs.
  • 민준이는 달리기가 아주 빨라 우리들 사이에서 치타라고 불렸다.
    Min-jun was so fast at running that he was called cheetah among us.
  • 치타는 숨을 죽이고 있다가 눈 깜짝할 사이에 엄청난 속도로 먹잇감에게 달려들었다.
    The cheetah was holding his breath and, in the blink of an eye, rushed at the prey at a tremendous speed.
  • 치타는 단거리는 동물 중에서 가장 빨리 달리지만 지구력이 약해서 오래 뛰지 못한다.
    Cheetahs run the fastest among animals in short distances, but they don't run for long because of their weak endurance.
  • 한 연구에 의해 지구상에서 가장 빨리 달리는 동물인 치타가 오래 전 멸종될 위기에 처했었다는 사실이 밝혀졌다.
    A study found that cheetahs, the fastest-running animal on earth, were on the verge of extinction a long time ago.


📚 Variant: 시타 키타

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giải thích món ăn (78) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt nhà ở (159) Sự khác biệt văn hóa (47) Triết học, luân lí (86) Thời tiết và mùa (101) Việc nhà (48) Văn hóa ẩm thực (104) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghệ thuật (76) Vấn đề xã hội (67) Chính trị (149) Sở thích (103) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Gọi món (132) Văn hóa đại chúng (82) Tâm lí (191) Thể thao (88) Xin lỗi (7) Gọi điện thoại (15) Diễn tả ngoại hình (97) Cách nói ngày tháng (59) Cảm ơn (8) Diễn tả vị trí (70) Đời sống học đường (208) Xem phim (105) Văn hóa đại chúng (52) Khí hậu (53) Tìm đường (20)