🌟 패널 (panel)

Danh từ  

1. 토론에 참여하여 의견을 말하거나, 방송 프로그램 등에서 사회자의 진행을 돕는 역할을 하는 사람. 또는 그런 집단.

1. NGƯỜI THAM GIA CUỘC HỌP, NGƯỜI THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH: Người hoặc nhóm người tham dự buổi thảo luận và đóng góp ý kiến hoặc người hay nhóm người giữ vai trò giúp đỡ cho việc thực hiện chương trình của người dẫn chương trình truyền hình.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 전문 패널.
    Professional panel.
  • 토론 패널.
    Discussion panel.
  • 토크쇼 패널.
    Talk show panel.
  • 패널의 의견.
    Panel opinion.
  • 패널을 모시다.
    Serve the panel.
  • 패널로 참여하다.
    Participate as a panel.
  • 김 교수는 조세 법안 개정을 위한 공청회에 전문 패널로 참석하였다.
    Professor kim attended a public hearing on the revision of the tax bill as a professional panel.
  • 요즘 토크쇼에서는 진행자 못지 않게 분위기를 띄우는 패널의 역할도 매우 중요하다.
    In today's talk shows, the role of a panel to brighten up the mood is as important as the host.
  • 이번 대선 후보 공개 토론회에 패널로는 누가 나올까?
    Who's going to be the panel in this presidential debate?
    글쎄, 아무래도 정당 관계자나 정치 전문가들이 나오겠지.
    Well, maybe political party officials or political experts.


🗣️ 패널 (panel) @ Giải nghĩa

Start

End

Start

End


Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả ngoại hình (97) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Triết học, luân lí (86) Nghệ thuật (76) Cách nói thời gian (82) Yêu đương và kết hôn (19) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt nhà ở (159) Tâm lí (191) Gọi món (132) Tôn giáo (43) Ngôn luận (36) So sánh văn hóa (78) Chính trị (149) Lịch sử (92) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tình yêu và hôn nhân (28) Nghệ thuật (23) Sức khỏe (155) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói ngày tháng (59) Kiến trúc, xây dựng (43) Văn hóa đại chúng (52)