🌟 팬터마임 (pantomime)

Danh từ  

1. 대사 없이 표정과 몸짓만으로 내용을 전달하는 연극.

1. KỊCH CÂM: Kịch truyền đạt nội dung chỉ bằng động tác cơ thể và vẻ mặt mà không có lời thoại.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 다양한 팬터마임.
    Variegated panthermime.
  • 팬터마임 공연.
    Pantomime performance.
  • 팬터마임 배우.
    Pantomime actor.
  • 팬터마임 연기.
    Pantomime acting.
  • 팬터마임을 관람하다.
    Watch pantomime.
  • 팬터마임을 연출하다.
    Produce a pantomime.
  • 지수는 도서관에서 말소리를 내지 않으려고 마치 팬터마임을 하듯이 손짓을 하며 승규를 불렀다.
    Ji-su called seung-gyu, beckoning as if she were playing pantomime to avoid speaking in the library.
  • 팬터마임 배우들은 일반 연극의 배우들보다 표정과 몸짓을 과장되게 표현하는 것처럼 보였다.
    Pantomime actors seemed to exaggerate their facial expressions and gestures more than those in ordinary plays.
Từ đồng nghĩa 무언극(無言劇): 대사나 음향 효과 등의 소리가 없이 배우의 동작만으로 내용을 전달하는 …


📚 Variant: 판토마임


🗣️ 팬터마임 (pantomime) @ Giải nghĩa

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (23) Cách nói thời gian (82) Luật (42) Gọi món (132) Thông tin địa lí (138) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Triết học, luân lí (86) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Việc nhà (48) Sự khác biệt văn hóa (47) Du lịch (98) Nghệ thuật (76) Chế độ xã hội (81) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giải thích món ăn (119) Cách nói ngày tháng (59) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng tiệm thuốc (10) Mối quan hệ con người (255) Văn hóa ẩm thực (104) Cách nói thứ trong tuần (13) Kiến trúc, xây dựng (43) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Thể thao (88)