🌟 쾌재 (快哉)

Danh từ  

1. 일이 마음먹은 대로 잘되어 만족스럽게 여김. 또는 그럴 때 지르는 소리.

1. SỰ SẢNG KHOÁI, SỰ KHOAN KHOÁI, TIẾNG (KÊU) PHẤN KHỞI: Việc công việc tiến triển tốt theo ý muốn nên coi là mãn nguyện. Hoặc tiếng kêu khi đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 쾌재의 미소.
    A delightful smile.
  • 쾌재를 부르다.
    To call a pleasure.
  • 쾌재를 올리다.
    Get a kick out of it.
  • 쾌재를 외치다.
    Shout for joy.
  • 수차례의 도전 끝에 마침내 오디션에 합격한 승규는 쾌재를 불렀다.
    After several attempts, seung-gyu, who finally passed the audition, called for joy.
  • 다음 올림픽 유치가 확정되었다는 소식이 들리자 온 국민이 쾌재를 외쳤다.
    The whole nation cried for joy when they heard that the next olympic bid had been confirmed.
  • 그렇게 멋진 프로포즈를 받다니, 유민이는 좋겠다.
    How nice of you to get such a nice proposal, yumin.
    그러게 말이야. 지금쯤 쾌재를 부르고 있겠지?
    I know. i'm sure he's having a good time by now.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 쾌재 (쾌재)

Start

End

Start

End


Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cách nói thứ trong tuần (13) Hẹn (4) Giải thích món ăn (78) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả vị trí (70) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghệ thuật (76) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Gọi món (132) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sự kiện gia đình (57) Vấn đề môi trường (226) Xin lỗi (7) Xem phim (105) Kinh tế-kinh doanh (273) Tìm đường (20) Chào hỏi (17) Mối quan hệ con người (52) Giáo dục (151) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả ngoại hình (97) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52)