🌟 소작인 (小作人)

Danh từ  

1. 일정한 돈을 내고 다른 사람의 땅을 빌려서 농사를 짓는 사람.

1. TIỂU NÔNG, NGƯỜI THUÊ ĐẤT CANH TÁC: Người trả một khoản tiền nhất định để thuê đất của người khác làm nông nghiệp.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가난한 소작인.
    Poor peasant.
  • 소작인과 지주.
    The tenant and the landlord.
  • 소작인이 경작하다.
    Till the peasants cultivate.
  • 소작인이 소작료를 내다.
    The tenant pays the tenant's rent.
  • 소작인을 두다.
    Have a tenant.
  • 소작인으로 살다.
    Live as a tenant.
  • 소작인으로 생계를 꾸리다.
    Make a living as a tenant.
  • 소작인은 논을 빌린 값으로 수확한 곡식의 일부를 지주에게 주었다.
    The tenant gave some of the grain he had harvested for the rent of the paddy to the landlord.
  • 김 부자는 수백 마지기의 땅을 직접 경작하는 대신 여러 소작인에게 농사를 짓게 하기로 했다.
    Instead of directly cultivating hundreds of herds of land, kim and his son decided to let several peasants farm it.
  • 이 밭이 당신 땅입니까?
    Is this field your land?
    아뇨. 저는 소작인일 뿐이고 이 밭의 주인은 저분이세요.
    No. i'm just a tenant and that's the owner of this field.
Từ tham khảo 지주(地主): 땅을 가지고 있는 사람., 자기가 가진 땅을 남에게 빌려주고 그 값을 받는…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 소작인 (소ː자긴)

🗣️ 소작인 (小作人) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề xã hội (67) Thời tiết và mùa (101) Xem phim (105) Giải thích món ăn (119) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng tiệm thuốc (10) Thể thao (88) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả ngoại hình (97) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cách nói thời gian (82) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) So sánh văn hóa (78) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng bệnh viện (204) Sự kiện gia đình (57) Tôn giáo (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chế độ xã hội (81) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Biểu diễn và thưởng thức (8) Ngôn ngữ (160) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130)