🌟 축지법 (縮地法)

Danh từ  

1. 도술로 땅을 줄여 먼 거리를 가깝게 만드는 방법.

1. PHÉP TÀNG HÌNH: Phương pháp thu nhỏ khoảng cách và làm cho khoảng cách xa trở nên gần lại bằng phép thuật của Đạo giáo.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 도인의 축지법.
    The axiom of the doin.
  • 축지법을 배우다.
    To learn the method of accumulator.
  • 축지법을 쓰다.
    Use the accumulator.
  • 축지법으로 가다.
    Go to the accumulator.
  • 축지법으로 다니다.
    To walk on the accumulator.
  • 그는 자신이 축지법을 쓰기 때문에 이 산을 순식간에 올라갈 수 있다고 주장했다.
    He claimed he could climb the mountain in a flash because he was using the accumulator.
  • 내가 하늘을 날고 축지법을 할 수 있다면 얼마나 좋을까?
    How nice would it be if i could fly in the sky and do the accumulator?
  • 승규는 늦잠을 잔 날이면 축지법을 써서 학교에 가고 싶었다.
    Seung-gyu wanted to go to school on a day when he overslept.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 축지법 (축찌뻡) 축지법이 (축찌뻐비) 축지법도 (축찌뻡또) 축지법만 (축찌뻠만)

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng tiệm thuốc (10) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Yêu đương và kết hôn (19) Cách nói thứ trong tuần (13) Ngôn luận (36) Ngôn ngữ (160) Vấn đề xã hội (67) Khoa học và kĩ thuật (91) Sự kiện gia đình (57) Hẹn (4) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt nhà ở (159) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Khí hậu (53) Tìm đường (20) Giải thích món ăn (78) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Kinh tế-kinh doanh (273) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả vị trí (70) Xin lỗi (7) Triết học, luân lí (86) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Thông tin địa lí (138) Chào hỏi (17) Thời tiết và mùa (101)