🌟 특집호 (特輯號)

Danh từ  

1. 정기적으로 펴내는 출판물의 특집으로 발행하는 호.

1. SỐ ĐẶC BIỆT: Số được phát hành như là một ấn phẩm đặc biệt của các ấn phẩm được phát hành định kỳ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 신년 특집호.
    New year's issue.
  • 창간 특집호.
    A special edition of the first edition.
  • 특집호가 나오다.
    Feature issue.
  • 특집호를 발간하다.
    Publish a feature issue.
  • 특집호에서 다루다.
    Deal with in a special issue.
  • 그 문학지는 발간 30주년을 맞아 이번호를 특집호로 발간했다.
    The literary magazine published this issue as a special issue to mark its 30th anniversary.
  • 미국의 시사주간지는 지난해 말 특집호에서 세계 지도자들을 인터뷰했다.
    The u.s. weekly magazine interviewed world leaders in a special issue late last year.
  • 잡지가 이번 달은 좀 더 두꺼운데?
    The magazine's a little thicker this month?
    특집호라서 기획으로 다룬 내용이 추가되었나 봐.
    It's a special issue, so i think it's been added to the plan.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 특집호 (특찌포)


🗣️ 특집호 (特輯號) @ Giải nghĩa

Start

End

Start

End

Start

End


Gọi món (132) Mối quan hệ con người (52) Tâm lí (191) Thông tin địa lí (138) Giáo dục (151) Ngôn luận (36) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả tính cách (365) Cách nói ngày tháng (59) Dáng vẻ bề ngoài (121) Thể thao (88) Gọi điện thoại (15) Ngôn ngữ (160) Sử dụng bệnh viện (204) Hẹn (4) Tình yêu và hôn nhân (28) Nghệ thuật (76) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Việc nhà (48) Diễn tả ngoại hình (97) Vấn đề xã hội (67) Văn hóa đại chúng (82) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Xin lỗi (7) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tìm đường (20) Sinh hoạt nhà ở (159) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (59)