🌟 티격태격하다

  Động từ  

1. 서로 뜻이 맞지 않아 옳고 그름을 따지며 가리다.

1. GIÀNH GIẬT, CÃI LỘN, CÃI CỌ: Không vừa ý nhau nên phân tranh đúng sai.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 티격태격하는 사이.
    In a tit-for-tat relationship.
  • 금세 티격태격하다.
    It's a quick tit-for-tat.
  • 매일 티격태격하다.
    Quarrels every day.
  • 티격태격하며 싸우다.
    Fight at tit-for-tat.
  • 티격태격하며 다투다.
    Quarrel with each other in a tit-for-tat.
  • 아이들은 서로 잘 놀다가도 금세 티격태격했다.
    The children played well with each other, but quickly quarreled.
  • 어린 시절 나는 형과 매일 티격태격했지만 지금은 사이가 좋다.
    As a child i quarreled with my brother every day, but now we're on good.
  • 가게 주인하고 손님하고 시비가 붙은 모양이야.
    Looks like you got into a quarrel with the shopkeeper and the customer.
    아까부터 계속 티격태격하던데 이러다 큰 싸움 나는 거 아닌지 모르겠네.
    You've been arguing for a long time, and i'm not sure if this is going to be a big fight.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 티격태격하다 (티격태겨카다)
📚 Từ phái sinh: 티격태격: 서로 뜻이 맞지 않아 옳고 그름을 따지며 가리는 모양.
📚 thể loại: Trạng thái sinh hoạt xã hội   Mối quan hệ con người  

💕Start 티격태격하다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Chính trị (149) Mối quan hệ con người (255) Giáo dục (151) Cảm ơn (8) Văn hóa đại chúng (52) Tình yêu và hôn nhân (28) Sự khác biệt văn hóa (47) Mua sắm (99) Tìm đường (20) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Khí hậu (53) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói thời gian (82) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Khoa học và kĩ thuật (91) Việc nhà (48) Thời tiết và mùa (101) Nói về lỗi lầm (28) Yêu đương và kết hôn (19) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghệ thuật (23) Đời sống học đường (208) Du lịch (98) Cách nói ngày tháng (59) Lịch sử (92) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Văn hóa ẩm thực (104)