🌟 (fa)

Danh từ  

1. 서양 음악에서, 장음계의 넷째 음의 계이름.

1. PHA: Tên của nốt nhạc thứ tư của hệ thống âm trưởng trong âm nhạc phương Tây.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 음.
    Par um.
  • 를 치다.
    Hit the scallions.
  • 리코더의 뒷구멍을 반만 막고 앞의 구멍을 세 개 막으면 ‘’ 음이 난다.
    Block only half the back hole of the recorder and three holes in front of it to produce a "par" sound.
  • 나는 피아노를 배우기 전에 우선 ‘도, 레, 미, , 솔, 라, 시’ 의 7음계를 익혔다.
    I first learned the seven notes of 'do, re, mi, pa, sol, ra, si' before i learned the piano.
  • 음을 다시 세게 눌러 보세요.
    Press the par notes hard again.
    선생님, 약지에 힘이 없어서 세게 안 눌러져요.
    Sir, i can't press hard on my ring finger.

Start

End


Sử dụng tiệm thuốc (10) Hẹn (4) Sự khác biệt văn hóa (47) So sánh văn hóa (78) Sử dụng bệnh viện (204) Vấn đề môi trường (226) Tôn giáo (43) Văn hóa đại chúng (52) Giải thích món ăn (78) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nói về lỗi lầm (28) Cách nói thứ trong tuần (13) Ngôn luận (36) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Du lịch (98) Lịch sử (92) Yêu đương và kết hôn (19) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sức khỏe (155) Gọi điện thoại (15) Khí hậu (53) Diễn tả tính cách (365) Đời sống học đường (208) Sở thích (103) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự kiện gia đình (57)