🌟 폐쇄적 (閉鎖的)

  Danh từ  

1. 외부와 문화나 사상, 물질 등을 주고받지 않거나 관계를 맺지 않는 것.

1. TÍNH BẾ QUAN, TÍNH KHÉP KÍN: Việc không tạo quan hệ hoặc trao đổi văn hoá, tư tưởng hay vật chất với bên ngoài.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 폐쇄적인 구조.
    Closed structure.
  • 폐쇄적인 사회.
    A closed society.
  • 폐쇄적인 성격.
    Closed personality.
  • 폐쇄적인 태도.
    Closed attitude.
  • 폐쇄적인 환경.
    Closed environment.
  • 남의 이야기는 듣지 않으려고 하는 그는 폐쇄적으로 보였다.
    He seemed closed, unwilling to listen to others.
  • 그는 외출도 하지 않고 방에서 컴퓨터만 하는 폐쇄적인 생활을 했다.
    He lived a closed life where he didn't go out and only played computer games in his room.
  • 그 나라에서는 인터넷도 마음대로 못한대요.
    They say they can't even use the internet freely in that country.
    매우 폐쇄적인 사회군.
    A very closed society.
Từ trái nghĩa 개방적(開放的): 사회의 풍습이나 제도 등이 자유롭고 열려 있는 것., 생각이나 태도가 …

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 폐쇄적 (폐ː쇄적) 폐쇄적 (페ː쇄적)
📚 Từ phái sinh: 폐쇄(閉鎖): 문이나 출입구 등을 드나들지 못하도록 닫거나 막아 버림., 시설을 없애거나…

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (52) Xem phim (105) Sử dụng tiệm thuốc (10) Thời tiết và mùa (101) Thông tin địa lí (138) Nghệ thuật (76) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sự khác biệt văn hóa (47) Gọi món (132) Cảm ơn (8) Nghệ thuật (23) Chế độ xã hội (81) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chính trị (149) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tôn giáo (43) Hẹn (4) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Việc nhà (48) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt công sở (197) Giải thích món ăn (78) Cách nói ngày tháng (59) Dáng vẻ bề ngoài (121)