🌟 커미션 (commission)

Danh từ  

1. 어떤 일을 맡아 처리해 주거나 중간에서 일이 잘되도록 힘써 준 대가로 받는 돈.

1. TIỀN HOA HỒNG, TIỀN HUÊ HỒNG: Tiền được trả cho việc được giao và xử lý giúp công việc nào đó hoặc đứng ở giữa giúp sức để việc nào đó được thành công.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 커미션 수수.
    Received commission.
  • 커미션이 붙다.
    Get a commission.
  • 커미션을 받다.
    Receive commission.
  • 커미션을 주다.
    Give a commission.
  • 커미션을 먹다.
    Eat commission.
  • 커미션을 챙기다.
    Collect commission.
  • 커미션을 요구하다.
    Claim commission.
  • 커미션을 지불하다.
    Pay commission.
  • 민준이는 회사에 거래처를 알선해 주고 커미션을 받았다.
    Minjun arranged a client for the company and received a commission.
  • 그는 중간에서 커미션을 불법으로 받아 챙긴 혐의로 구속되었다.
    He was arrested on charges of illegally taking commission in the middle.
  • 계약이 성사되면 커미션은 얼마나 되나요?
    What's the commission if the contract is concluded?
    계약금의 십 퍼센트 정도라고 생각하시면 됩니다.
    Think of it as 10 percent of the down payment.
Từ đồng nghĩa 수수료(手數料): 어떤 일을 맡아 대신 해 준 대가로 주는 요금., 국가나 공공 기관 등…
Từ tham khảo 중개료(仲介料): 어떤 일에 상관없는 사람이 두 당사자 사이에서 일을 주선한 대가로 받는…


📚 Variant: 코미션

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt trong ngày (11) Vấn đề xã hội (67) Hẹn (4) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt công sở (197) So sánh văn hóa (78) Yêu đương và kết hôn (19) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sức khỏe (155) Sự kiện gia đình (57) Ngôn luận (36) Luật (42) Gọi món (132) Văn hóa đại chúng (52) Nghệ thuật (76) Cách nói thứ trong tuần (13) Tâm lí (191) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả tính cách (365) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Triết học, luân lí (86) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8)