🌟 입속말

Danh từ  

1. 남이 알아듣지 못하게 입 속으로 작고 낮은 목소리로 혼자 하는 말.

1. LỜI LẨM BẨM, LỜI LẦM RẦM: Lời nói một mình với giọng nói nhỏ và thấp ở trong miệng, sao cho người khác không nghe thấy được.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 입속말로 되뇌다.
    Say again in the mouth.
  • 입속말로 소곤거리다.
    Whisper.
  • 입속말로 속삭이다.
    Whisper in the mouth.
  • 입속말로 중얼거리다.
    Mutter in one's mouth.
  • 입속말로 하다.
    Speak in the mouth.
  • 어머니는 유학을 간 아들이 무사히 돌아오기를 입속말로 기도했다.
    Mother prayed in her mouth that her son, who went abroad to study, would return safely.
  • 학생들은 수업 시간에 항상 입속말로 중얼거리는 민준이와 같이 앉기를 꺼려했다.
    The students were reluctant to sit with min-jun, who always mumbled in his mouth during class.
  • 민준 씨는 왜 부장님과 사이가 안 좋은 거죠?
    Why isn't min-joon getting along with the manager?
    부장님에 대한 불만을 말한 입속말 소리가 너무 컸던 탓에 부장님 귀에 들어갔거든.
    I got into your ear because the whispers that complained about you were too loud.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 입속말 (입쏭말)
📚 Từ phái sinh: 입속말하다: 남이 잘 알아듣지 못하게 입 속으로 중얼거리다.

Start

End

Start

End

Start

End


Triết học, luân lí (86) Tình yêu và hôn nhân (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa đại chúng (82) Ngôn luận (36) Kiến trúc, xây dựng (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt công sở (197) Sự kiện gia đình (57) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa đại chúng (52) Xem phim (105) Gọi món (132) Tâm lí (191) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Văn hóa ẩm thực (104) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Yêu đương và kết hôn (19) Nói về lỗi lầm (28) Khí hậu (53) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Kinh tế-kinh doanh (273)