🌟 대칭되다 (對稱 되다)

Động từ  

1. 두 사물이 서로 크기나 모양이 정확히 같아 한 쌍을 이루게 되다.

1. ĐỐI XỨNG: Hai sự vật được tạo thành một đôi vì có kích thước hay hình dạng giống hệt nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 상하가 대칭되다.
    Upper and lower symmetrical.
  • 좌우가 대칭되다.
    The left and the right are symmetrical.
  • 서로 대칭되다.
    Symmetrical to each other.
  • 그 인쇄물은 거울에 비친 모습처럼 내용이 좌우가 대칭되어 있다.
    The print is symmetrical in content, like the reflection in the mirror.
  • 두 이미지는 거의 완벽하게 대칭되어 있었다.
    The two images were almost perfectly symmetrical.
  • 이 연꽃 무늬 벽돌은 좌우, 상하가 모두 대칭되는 아름다운 작품이다.
    This lotus-patterned brick is a beautiful piece of work in which both sides and sides are symmetrical.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 대칭되다 (대ː칭되다) 대칭되다 (대ː칭뒈다)
📚 Từ phái sinh: 대칭: 두 사물이 서로 크기나 모양이 정확히 같아 한 쌍을 이룸.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng tiệm thuốc (10) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Xem phim (105) Thể thao (88) Mua sắm (99) Giải thích món ăn (119) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa đại chúng (82) Chào hỏi (17) Kiến trúc, xây dựng (43) Tình yêu và hôn nhân (28) Tâm lí (191) Nghệ thuật (23) Văn hóa đại chúng (52) Đời sống học đường (208) Cách nói ngày tháng (59) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Tìm đường (20) Du lịch (98) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giải thích món ăn (78) Diễn tả ngoại hình (97) Ngôn luận (36) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả vị trí (70)