🌟 학령기 (學齡期)

Danh từ  

1. 초등학교에서 의무 교육을 받아야 할 나이의 시기.

1. THỜI KÌ ĐỘ TUỔI ĐẾN TRƯỜNG: Thời kì của lứa tuổi phải nhận sự giáo dục bắt buộc ở trường tiểu học.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 학령기 자녀.
    School-age children.
  • 학령기 아동.
    School-age children.
  • 학령기를 놓치다.
    Miss the school age.
  • 학령기에 접어들다.
    Entering school age.
  • 지수는 올해부터 학령기에 접어들어 학교에 입학한다.
    Jisoo enters school age from this year and enters school.
  • 우리나라에서 전쟁이 한창일 때 학령기를 놓쳐 학교에 가지 못한 사람들도 있었다.
    In the midst of the war in our country, some people missed their school-age and could not go to school.
  • 학령기 아동의 수도 점점 줄어들고 있어요.
    The number of school-age children is decreasing.
    초등학교의 수도 점점 줄어들지 모르겠군요.
    I don't know if the number of primary schools is going to decrease.
Từ đồng nghĩa 학령(學齡): 초등학교에 들어가야 할 나이., 초등학교에서 의무 교육을 받아야 할 나이의…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 학령기 (항녕기)

🗣️ 학령기 (學齡期) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (52) Nói về lỗi lầm (28) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Du lịch (98) Tìm đường (20) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt nhà ở (159) Thời tiết và mùa (101) Yêu đương và kết hôn (19) Gọi điện thoại (15) Nghệ thuật (23) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Hẹn (4) Luật (42) Cách nói thứ trong tuần (13) So sánh văn hóa (78) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Dáng vẻ bề ngoài (121) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sở thích (103) Sinh hoạt công sở (197) Khí hậu (53) Gọi món (132) Diễn tả tính cách (365) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Mối quan hệ con người (255)