🌟 함유량 (含有量)

Danh từ  

1. 물질에 들어 있는 어떤 성분의 양.

1. LƯỢNG HÀM CHỨA: Lượng của thành phần nào đó có trong vật chất.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 니코틴 함유량.
    A nicotine content.
  • 수분 함유량.
    Water content.
  • 탄산 함유량.
    Carbonated content.
  • 함유량이 낮다.
    Low in content.
  • 함유량이 높다.
    High in content.
  • 함유량이 많다.
    High in content.
  • 함유량이 적다.
    It is low in content.
  • 함유량을 조사하다.
    Examine the content.
  • 내가 산 담배는 니코틴 함유량이 낮은 편이었다.
    The cigarettes i bought had a low nicotine content.
  • 광부는 철 함유량이 높은 질 좋은 철광석을 캐 냈다.
    The miner dug out high-quality iron ore with high iron content.
  • 화장품을 사려고 하는데 추천 좀 해 줘.
    I'd like to buy some cosmetics, so please recommend some.
    너한테는 수분 함유량이 높은 것이 좋을 것 같아.
    I think you'd better have a high moisture content.
Từ đồng nghĩa 함량(含量): 물질에 들어 있는 어떤 성분의 양.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 함유량 (하뮤량)

🗣️ 함유량 (含有量) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả trang phục (110) Kiến trúc, xây dựng (43) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cảm ơn (8) Nói về lỗi lầm (28) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cuối tuần và kì nghỉ (47) So sánh văn hóa (78) Cách nói thời gian (82) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sức khỏe (155) Tìm đường (20) Văn hóa đại chúng (52) Chế độ xã hội (81) Lịch sử (92) Giáo dục (151) Sinh hoạt nhà ở (159) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cách nói ngày tháng (59) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa ẩm thực (104) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sự khác biệt văn hóa (47)