🌾 End:

CAO CẤP : 3 ☆☆ TRUNG CẤP : 3 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 18 ALL : 25

(姓銜) : (높임말로) 사람의 이름. ☆☆☆ Danh từ
🌏 QUÝ DANH, DANH TÍNH: (cách nói kính trọng) Tên của con người.

(包含) : 어떤 무리나 범위에 함께 들어 있거나 함께 넣음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BAO GỒM, VIỆC GỘP: Việc nằm cùng hay cùng bỏ vào phạm vi hay nhóm nào đó.

(名銜) : 남에게 알리기 위해 자신의 이름, 직업, 주소, 연락처 등을 적은 작은 종이. ☆☆ Danh từ
🌏 DANH THIẾP: Miếng giấy nhỏ ghi tên, nghề nghiệp, địa chỉ, địa chỉ liên lạc của bản thân để cho người khác biết.

우편 (郵便函) : 우편물을 받을 수 있도록 벽이나 대문, 건물의 입구 등에 달아 놓는 작은 상자. ☆☆ Danh từ
🌏 HỘP THƯ, THÙNG THƯ: Hộp nhỏ có cửa mở để nhận thư hay bưu phẩm, được gắn vào tường hay cổng chính hoặc cửa ra vào của tòa nhà.

(函) : 옷이나 물건 등을 넣을 수 있게 만든 네모난 모양의 상자. Danh từ
🌏 HÒM, RƯƠNG, TỦ: Thùng hình chữ nhật làm để có thể cho quần áo hay đồ vật vào.

(缺陷) : 전체를 완전하지 못하게 하여 흠이 되는 부분. Danh từ
🌏 ĐIỂM THIẾU SÓT, LỖ HỎNG: Phần thiếu sót làm cho không thể hoàn thành toàn bộ.

(高喊) : 크게 외치는 목소리. Danh từ
🌏 TIẾNG LA HÉT, TIẾNG RỐNG: Tiếng la hét lớn.

사서 (私書函) : 회사나 단체 등이 전용으로 사용하기 위해 우체국에 마련해 둔 우편물을 넣는 상자. Danh từ
🌏 HÒM THƯ CHUNG, HỘP THƯ CÔNG: Hòm thư do bưu điện lắp đặt dành riêng cho cơ quan hoặc công ty v.v... sử dụng.

적재 (積載函) : 화물 자동차나 수레 등에 짐을 실을 수 있도록 만들어 놓은 칸. Danh từ
🌏 THÙNG XE, GIAN HÀNH LÝ: Không gian được làm để có thể chất hành lý ở xe tải hay xe đẩy.

편지 (便紙函) : 편지를 모아 두거나 우체부가 편지 등을 넣어 두고 가는 상자. Danh từ
🌏 THÙNG THƯ, HỘP THƯ, HÒM THƯ: Hộp để thu gom thư từ hoặc để cho bưu tá bỏ thư vào.

항공 모 (航空母艦) : 비행기 등을 싣고 다니면서 뜨고 내리게 할 수 있는 시설을 갖춘 해군의 군함. None
🌏 HÀNG KHÔNG MẪU HẠM, TÀU SÂN BAY: Quân hạm của hải quân được trang bị thiết bị có thể chở máy bay, cho máy bay hạ cánh và cất cánh.

사물 (私物函) : 공공시설을 이용할 때 개인의 물건을 넣어 둘 수 있게 만든 네모난 통. Danh từ
🌏 NGĂN ĐỒ CÁ NHÂN: Thùng 4 cạnh được làm để có thể để đồ vật cá nhân khi sử dụng thiết bị (dịch vụ) công cộng.

서류 (書類函) : 서류를 넣어서 보관하는 함. Danh từ
🌏 HÒM TÀI LIỆU, TỦ HỒ SƠ: Hòm đựng và bảo quản tài liệu.

(尊銜) : (높이는 말로) 다른 사람의 이름. Danh từ
🌏 QUÝ DANH: (cách nói kính trọng) Tên gọi của người khác.

(職銜) : 직책이나 직무의 이름. Danh từ
🌏 CHỨC DANH: Tên của chức trách hoặc chức vụ.

도구 (道具函) : 도구를 넣어 두는 상자. Danh từ
🌏 THÙNG DỤNG CỤ: Thùng để cho dụng cụ vào.

(謀陷) : 나쁜 꾀를 부려 아무 잘못 없는 사람을 어려운 처지에 빠뜨림. Danh từ
🌏 SỰ GÀI BẪY: Việc bày mưu mẹo xấu làm cho người không hề có sai lỗi gì rơi vào tình cảnh khó khăn.

모금 (募金函) : 기부금이나 성금 등을 모으는 데 쓰는 상자. 또는 모금한 돈을 넣어 두는 상자. Danh từ
🌏 HÒM QUYÊN GÓP (TỪ THIỆN), HÒM CÔNG ĐỨC (Ở CHÙA): Hộp dùng để gom tiền đóng góp hay tiền ủng hộ. Hoặc hộp chứa tiền quyên góp được.

투표 (投票函) : 선거를 하거나 어떤 일을 결정할 때 정해진 용지에 의견을 표시하여 내는 상자. Danh từ
🌏 HÒM PHIẾU, THÙNG PHIẾU: Hòm để cử tri thể hiện ý kiến của mình khi bầu cử hoặc quyết định việc nào đó lên lá phiếu rồi thả vào.

문서 (文書函) : 문서를 넣어 보관하는 상자. Danh từ
🌏 HỘP HỒ SƠ, THÙNG HỒ SƠ: Hộp bảo quản hồ sơ.

보관 (保管函) : 물건을 잘 간직하기 위해 넣어 두는 곳. Danh từ
🌏 THÙNG BẢO QUẢN, THÙNG LƯU GIỮ, NGĂN BẢO QUẢN, NGĂN LƯU GIỮ: Nơi để đồ vật vào để giữ gìn.

잠수 (潛水艦) : 물속에 잠겨 물밑을 다니면서 군사적 목적을 수행하는 군함. Danh từ
🌏 TÀU NGẦM: Loại tàu đi ngầm dưới nước phục vụ trong quân sự.

(戰艦) : 전쟁할 때 쓰는 배. Danh từ
🌏 CHIẾN HẠM: Tàu được dùng khi chiến tranh.

(軍艦) : 해군에 소속되어 있는, 전투에 참여하는 배. Danh từ
🌏 QUÂN HẠM, TÀU CHIẾN: Tàu tham gia chiến đấu, trực thuộc hải quân.

(氣陷) : 몸의 힘을 모두 잃음. Danh từ
🌏 SỰ UỂ OẢI, SỰ MỆT MỎI, SỰ RÃ RỜI: Việc mất hết sức lực của cơ thể.


:
Đời sống học đường (208) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Xin lỗi (7) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói thời gian (82) Tâm lí (191) So sánh văn hóa (78) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả tính cách (365) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chế độ xã hội (81) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng bệnh viện (204) Mua sắm (99) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Mối quan hệ con người (52) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tìm đường (20) Kiến trúc, xây dựng (43) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Xem phim (105) Khoa học và kĩ thuật (91) Mối quan hệ con người (255)