💕 Start:

CAO CẤP : 7 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 41 ALL : 50

: 여럿이서 한꺼번에 같이. ☆☆☆ Phó từ
🌏 CÙNG: Nhiều người cùng nhau trong một lúc.

부로 : 조심하거나 깊이 생각하지 않고 마구. ☆☆ Phó từ
🌏 (MỘT CÁCH) HÀM HỒ, TÙY TIỆN, BỪA BÃI: Không cẩn thận hay suy nghĩ sâu sắc mà bừa bãi.

(函) : 옷이나 물건 등을 넣을 수 있게 만든 네모난 모양의 상자. Danh từ
🌏 HÒM, RƯƠNG, TỦ: Thùng hình chữ nhật làm để có thể cho quần áo hay đồ vật vào.

께하다 : 다른 사람과 어떤 일을 함께 하면서 시간을 보내다. Động từ
🌏 LÀM CÙNG: Cùng người khác làm việc gì đó và trải qua thời gian.

박눈 : 굵고 탐스럽게 내리는 눈. Danh từ
🌏 BÃO TUYẾT: Tuyết rơi dày và ồ ạt.

성 (喊聲) : 여러 사람이 함께 큰 소리로 외치거나 지르는 소리. Danh từ
🌏 SỰ ĐỒNG THANH HÔ VANG, SỰ CÙNG HÔ TÔ: Âm thanh mà nhiều người cùng hét lên hoặc hô lên bằng giọng lớn.

정 (陷穽/檻穽) : 짐승을 잡기 위해 파 놓은 구덩이. Danh từ
🌏 HỐ BẪY: Hố đào để bắt muông thú.

축 (含蓄) : 겉으로 드러내지 않고 속에 간직함. Danh từ
🌏 SỰ HÀM CHỨA, SỰ NGỤ Ý: Việc giữ ở bên trong và không bộc lộ ra ngoài.

흥차사 (咸興差使) : 심부름을 간 사람이 소식이 아주 없거나 회답이 좀처럼 오지 않음을 뜻하는 말. 조선 태조가 왕위를 물려주고 함흥에 있을 때, 태조가 궁으로 돌아오도록 권유하기 위해 태종이 보냈던 사신이다. Danh từ
🌏 HAMHEUNG SAI SỨ, SỨ THẦN HAMHEUNG: Là sứ thần mà Thái Tông đã phái đi để khuyên Thái Tổ về cung khi Thái Tổ Joseon trao vương vị và tới ở Ham-heung, lời nói này mang ý nghĩa rằng người đi làm việc (người khác) sai bảo mà không thấy tin tức gì hoặc hồi đáp gì ngay.

경남도 (咸鏡南道) : 한반도 북동부에 있는 도. 산악 지역이며 동쪽으로 동해와 접해 있다. 주요 도시로는 함흥, 단천 등이 있다. Danh từ
🌏 HAMGYEONGNAMDO; TỈNH HAMGYEONGNAM, TỈNH HAMGYEONG NAM: Một tỉnh nằm ở vùng Đông Bắc bán đảo Hàn, là khu vực nhiều đồi núi, giáp biển Đông về phía Đông, các thành phố chính gồm Hamheung, Dancheon.

경도 (咸鏡道) : 함경남도와 함경북도. Danh từ
🌏 HAMGYEONGDO; TỈNH HAMGYEONG: Hamgyeongbukdo và Hamgyeongnamdo.

경북도 (咸鏡北道) : 한반도 북쪽 끝에 있는 도. 북쪽은 중국과, 동쪽은 동해와 접해 있다. 주요 도시로는 청진, 김책 등이 있다. Danh từ
🌏 HAMGYEONGBUKDO; TỈNH HAMGYEONGBUK, TỈNH HAMGYEONG BẮC: Một tỉnh ở tận cùng phía Bắc của bán đảo Hàn, phía Bắc giáp Trung Quốc, phía Đông giáp biển Đông, các thành phố chính gồm Cheongjin, Gimchaek.

구 (緘口) : 입을 다물고, 말하지 않음. Danh từ
🌏 CẤM KHẨU: Việc ngậm miệng và không nói gì.

구령 (緘口令) : 어떤 내용을 말하지 말라는 명령. Danh từ
🌏 LỆNH CẤM KHẨU: Mệnh lệnh yêu cầu không nói gì về nội dung nào đó.

구하다 (緘口 하다) : 입을 다물고, 말하지 않다. Động từ
🌏 CẤM KHẨU: Ngậm miệng và không nói gì.

대 (艦隊) : 군함, 항공 등으로 구성되어 바다에서 임무를 수행하는 해군의 연합 부대. Danh từ
🌏 HẠM ĐỘI: Đơn vị liên hợp của hải quân thi hành nghiệm vụ trên biển, được cấu thành bởi quân hạm, hàng không...

락 (陷落) : 적의 성, 군사 시설 등을 공격해 무너뜨림. Danh từ
🌏 SỰ HÃM THÀNH, SỰ NHẤN CHÌM: Việc tấn công làm sụp đổ thành lũy hay công trình quân sự... của địch.

락되다 (陷落 되다) : 적의 성, 군사 시설 등이 공격을 받아 무너지다. Động từ
🌏 BỊ HÃM THÀNH, BỊ THẤT THỦ: Thành lũy hay công trình quân sự... của địch bị tấn công sụp đổ.

락하다 (陷落 하다) : 적의 성, 군사 시설 등을 공격해 무너뜨리다. Động từ
🌏 HÃM THÀNH, NHẤN CHÌM: Tấn công làm sụp đổ thành luỹ hay công trình quân sự... của địch.

량 (含量) : 물질에 들어 있는 어떤 성분의 양. Danh từ
🌏 HÀM LƯỢNG: Lượng của thành phần nào đó chứa trong vật chất.

몰 (陷沒) : 물속이나 땅속에 빠짐. Danh từ
🌏 SỰ CHÌM XUỐNG, SỰ LỌT XUỐNG: Việc rơi vào trong nước hay trong đất.

몰되다 (陷沒 되다) : 물속이나 땅속에 빠지게 되다. Động từ
🌏 BỊ CHÌM XUỐNG, BỊ LỌT XUỐNG: Bị rơi vào trong nước hay trong đất.

몰하다 (陷沒 하다) : 물속이나 땅속에 빠지다. Động từ
🌏 CHÌM XUỐNG, LỌT XUỐNG: Rơi vào trong nước hay trong đất.

박 : 통나무의 속을 파서 크고 둥그런 바가지같이 만든 그릇. 함지박. Danh từ
🌏 HAMBAK; GÁO: Đồ đựng làm giống như cái gầu múc nước tròn và to, bằng cách khoét bỏ ruột bên trong của gỗ. Bát gỗ.

박꽃 : 늦봄에서 초여름까지 붉은색이나 흰색, 분홍색의 꽃잎이 둥글게 겹겹이 피는 큰 꽃. Danh từ
🌏 HOA MẪU ĐƠN, HOA MỘC LAN: Hoa lớn có cánh màu màu trắng hoặc đỏ, hồng xếp từng lớp tròn, nở từ cuối mùa xuân tới đầu mùa hè.

박웃음 : 크고 밝게 웃는 웃음. Danh từ
🌏 NỤ CƯỜI SẢNG KHOÁI: Nụ cười to và trong sáng.

빡 : 일정한 분량이 차고도 남을 만큼 넉넉하게. Phó từ
🌏 TRÀN NGẬP, TRÀN TRỀ, THOẢ THUÊ: Một cách đầy đủ tới mức phần lượng nhất định dù đã chất đầy vẫn còn.

석 : 아연을 입힌 얇은 철판. Danh từ
🌏 SẮT TRÁNG KẼM: Tấm sắt mỏng được phủ kẽm.

선 (艦船) : 군함이나 선박. Danh từ
🌏 TÀU CHIẾN, TÀU: Quân hạm hoặc tàu thuyền.

수 (函數) : 두 개의 변수 사이에서, 하나의 변수의 값이 변하는 데 따라서 다른 변수의 값이 정해짐을 나타내는 수식. Danh từ
🌏 HÀM SỐ: Con số thể hiện việc giữa hai biến số thì giá trị của một biến số thay đổi, kéo theo đó là giá trị của biến số khác được định ra.

양 (涵養) : 지식이나 능력, 성품 등을 기르고 닦음. Danh từ
🌏 SỰ NUÔI DƯỠNG, SỰ BỒI DƯỠNG: Việc gây dựng và trau dồi tri thức, năng lực hay đức tính...

양되다 (涵養 되다) : 지식이나 능력, 성품 등이 길러지고 닦이다. Động từ
🌏 ĐƯỢC NUÔI DƯỠNG, ĐƯỢC BỒI DƯỠNG: Tri thức, năng lực hay đức tính... được gây dựng và trau dồi.

양하다 (涵養 하다) : 지식이나 능력, 성품 등을 기르고 닦다. Động từ
🌏 NUÔI DƯỠNG, BỒI DƯỠNG: Gây dựng và trau dồi tri thức hay năng lực, đức tính...

유 (含有) : 물질이 어떤 성분을 갖고 있음. Danh từ
🌏 SỰ HÀM CHỨA: Việc vật chất có thành phần nào đó.

유되다 (含有 되다) : 물질에 어떤 성분이 들어 있다. Động từ
🌏 ĐƯỢC HÀM CHỨA: Thành phần nào đó có trong vật chất.

유량 (含有量) : 물질에 들어 있는 어떤 성분의 양. Danh từ
🌏 LƯỢNG HÀM CHỨA: Lượng của thành phần nào đó có trong vật chất.

유하다 (含有 하다) : 물질이 어떤 성분을 갖고 있다. Động từ
🌏 HÀM CHỨA: Vật chất có thành phần nào đó.

의 (含意) : 말이나 글 속에 어떠한 뜻이 들어 있음. 또는 그 뜻. Danh từ
🌏 SỰ HÀM Ý: Việc ý nghĩa như thế nào đó có trong lời nói hay chữ viết. Hoặc ý nghĩa đó.

의되다 (含意 되다) : 말이나 글 속에 어떠한 뜻이 들어 있다. Động từ
🌏 ĐƯỢC HÀM Ý: Ý nghĩa như thế nào đó có trong lời nói hay chữ viết.

의하다 (含意 하다) : 말이나 글 속에 어떠한 뜻을 갖고 있다. Động từ
🌏 HÀM Ý: Có ý nghĩa như thế nào đó trong lời nói hay chữ viết.

자 (銜字) : (높이는 말로) 남의 이름. Danh từ
🌏 DANH TÍNH: (cách nói kính trọng) Tên gọi của người khác.

장 (艦長) : 군함을 지휘하고 다스리는 사람. Danh từ
🌏 HẠM ĐỘI TRƯỞNG: Người chỉ huy và điều khiển tàu chiến.

지 : 나무로 네모나게 만든 그릇. Danh từ
🌏 HAMJI; BÁT GỖ VUÔNG, ĐĨA GỖ VUÔNG: Bát đĩa hình vuông làm bằng gỗ.

지박 : 통나무 속을 파서 물을 푸거나 물건을 담을 수 있게 만든 그릇. Danh từ
🌏 HAMJIBAK; BÁT GỖ: Bát được làm bằng cách khoét ruột của gỗ ra để có thể múc nước hoặc đựng đồ vật.

진아비 (函 진아비) : 결혼식을 하기 전에 신랑 집에서 신부 집에 보내는 물건을 지고 가는 사람. Danh từ
🌏 HAMJINABI; NGƯỜI MANG SINH LỄ: Người mang đồ vật mà nhà trai gửi đến cho nhà gái trước khi tổ chức hôn lễ.

축되다 (含蓄 되다) : 겉으로 드러나지 않고 속에 간직되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC HÀM CHỨA, ĐƯỢC NGỤ Ý: Giữ ở bên trong và không bộc lộ ra ngoài.

축성 (含蓄性) : 말이나 글이 속에 많은 뜻을 담고 있는 성질. Danh từ
🌏 TÍNH HÀM SÚC, TÍNH BAO HÀM: Tính chất mà lời nói hay bài viết chứa nhiều nghĩa bên trong.

축적 (含蓄的) : 말이나 글이 속에 어떤 뜻을 담고 있는. Định từ
🌏 MANG TÍNH HÀM SÚC, MANG TÍNH BAO HÀM: Lời nói hay bài viết chứa nhiều nghĩa bên trong.

축적 (含蓄的) : 말이나 글이 속에 어떤 뜻을 담고 있는 것. Danh từ
🌏 TÍNH HÀM SÚC, TÍNH BAO HÀM: Cái mà lời nói hay bài viết chứa nhiều nghĩa bên trong.

축하다 (含蓄 하다) : 겉으로 드러내지 않고 속에 간직하다. Động từ
🌏 HÀM CHỨA, NGỤ Ý: Giữ ở bên trong và không bộc lộ ra ngoài.


:
Nói về lỗi lầm (28) Lịch sử (92) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Văn hóa đại chúng (52) Xem phim (105) Giải thích món ăn (119) Yêu đương và kết hôn (19) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Ngôn luận (36) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Luật (42) Xin lỗi (7) Việc nhà (48) Vấn đề môi trường (226) Tôn giáo (43) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cách nói thứ trong tuần (13) Giải thích món ăn (78) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) So sánh văn hóa (78) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cảm ơn (8) Nghệ thuật (76) Khí hậu (53) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt công sở (197)