🌟 학질 (瘧疾)

Danh từ  

1. 모기에게 물려서 감염되며, 갑자기 고열이 나고 설사와 구토 등의 증상을 보이는 전염병.

1. BỆNH SỐT RÉT: Căn bệnh truyền nhiễm do bị muỗi anophen đốt mà bị nhiễm phải, với các triệu chứng như sốt cao đột ngột và tiêu chảy, nôn mửa.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 학질이 낫다.
    Cultures are better.
  • 학질을 고치다.
    To cure(a disease).
  • 학질을 앓다.
    Suffer from malaria.
  • 학질을 치료하다.
    Treatment of malaria.
  • 학질로 죽다.
    Dead of malaria.
  • 학질에 걸리다.
    Suffer from malaria.
  • 바다나 강 근처에는 모기가 많이 살아서 학질에 걸릴 위험이 높다.
    Many mosquitoes live near the sea or rivers, so there is a high risk of malaria.
  • 나는 모기에 물리는 것을 대수롭지 않게 생각했다가 학질에 걸리고 말았다.
    I didn't think much of mosquito bites, but i fell ill.
  • 나는 외국에 나갔다가 학질을 앓는 바람에 고열에 시달리는 등 크게 고생을 했다.
    I went abroad and suffered greatly from a high fever because i suffered from malaria.
  • 이번에 더운 나라로 출장을 가게 되었습니다.
    I'm going on a business trip to a hot country this time.
    학질과 같은 전염병에 걸릴 수 있으니 접종을 맞고 가세요.
    Infectious diseases such as malaria, so get vaccinated.
Từ đồng nghĩa 말라리아(malaria): 모기에게 물려서 감염되며 갑자기 고열이 나고 설사와 구토 등을…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 학질 (학찔)

Start

End

Start

End


Diễn tả vị trí (70) Gọi món (132) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa ẩm thực (104) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt nhà ở (159) So sánh văn hóa (78) Diễn tả tính cách (365) Cách nói thứ trong tuần (13) Tìm đường (20) Cách nói ngày tháng (59) Nói về lỗi lầm (28) Mối quan hệ con người (255) Sự kiện gia đình (57) Gọi điện thoại (15) Tâm lí (191) Văn hóa đại chúng (52) Vấn đề xã hội (67) Giáo dục (151) Văn hóa đại chúng (82) Chào hỏi (17) Giải thích món ăn (119) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Thời tiết và mùa (101) Ngôn ngữ (160) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Phương tiện truyền thông đại chúng (47)