🌟 학보사 (學報社)

Danh từ  

1. 주로 대학에서, 학교 안의 소식이나 학생들의 의견 등을 싣는 학보를 만드는 기관.

1. TÒA SOẠN BÁO TRƯỜNG, NHÓM BÁO CỦA TRƯỜNG: Bộ phận làm ra báo trường, chuyên đăng tin tức nội bộ trong trường học ý kiến của học sinh.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 학보사 기자.
    Journalist for the academic affairs.
  • 학보사에 보내다.
    Send to a school newsletter.
  • 학보사에 속하다.
    Belong to a school treasure house.
  • 학보사에서 모집하다.
    Recruit from a school newsletter.
  • 지수는 학보에 실을 글을 학보사로 보냈다.
    Jisoo sent the article to be published in the academic journal to the academic journal.
  • 요즘 우리 학교 학보사에서는 신입 기자를 모집하고 있다.
    These days, our school's assistant is recruiting new reporters.
  • 형은 언제부터 기자를 꿈꿨어요?
    Since when did you dream of becoming a reporter?
    나는 대학생 시절 학보사 기자를 했었는데 그때부터였던 것 같아.
    I was a student reporter when i was a college student, and i think that's when it started.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 학보사 (학뽀사)

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sở thích (103) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Lịch sử (92) Xin lỗi (7) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Văn hóa ẩm thực (104) Cách nói thời gian (82) Mối quan hệ con người (52) Sự kiện gia đình (57) Kinh tế-kinh doanh (273) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả tính cách (365) Giải thích món ăn (78) Yêu đương và kết hôn (19) Khí hậu (53) Tâm lí (191) Thể thao (88) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Vấn đề môi trường (226) Nghệ thuật (23) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Đời sống học đường (208) Tình yêu và hôn nhân (28) Giải thích món ăn (119)