🌟 향락적 (享樂的)

Định từ  

1. 놀고 즐기는.

1. MANG TÍNH HƯỞNG THỤ: Vui chơi và hưởng thụ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 향락적 문화.
    A hedonistic culture.
  • 향락적 분위기.
    A mood of pleasure.
  • 향락적 생활.
    A hedonistic life.
  • 향락적 소비.
    Hedonistic consumption.
  • 향락적 풍조.
    A hedonistic trend.
  • 우리는 향락적 분위기에 취해 술을 많이 마시고 노래를 불렀다.
    We drank a lot and sang a lot in the hedonistic atmosphere.
  • 사회에는 향락적 풍조가 만연하여 아무도 열심히 일할 생각을 하지 않았다.
    There was a widespread hedonistic trend in society, and no one thought of working hard.
  • 너 왜 자꾸 쓸데없는 데 돈을 쓰니? 그렇게 향락적 소비만 하다가 큰일 난다?
    Why do you keep spending money on useless things? you're going to get in trouble if you spend so much pleasure?
    그래도 친구들하고 놀려면 이 정도 돈은 써야 해요.
    Still, you have to spend this much money to hang out with your friends.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 향락적 (향ː낙쩍)
📚 Từ phái sinh: 향락(享樂): 놀고 즐김.

Start

End

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (119) Triết học, luân lí (86) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Thể thao (88) Cách nói ngày tháng (59) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Hẹn (4) Ngôn luận (36) Tình yêu và hôn nhân (28) Giáo dục (151) Sự kiện gia đình (57) Cách nói thứ trong tuần (13) Thời tiết và mùa (101) Biểu diễn và thưởng thức (8) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Khí hậu (53) Nói về lỗi lầm (28) Mua sắm (99) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt công sở (197) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Đời sống học đường (208) Nghệ thuật (23) Văn hóa đại chúng (82) Dáng vẻ bề ngoài (121)