🌟 허다하다 (許多 하다)

Tính từ  

1. 수가 매우 많다.

1. NHIỀU, ĐÔNG: Số rất nhiều.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 허다한 문제.
    A lot of problems.
  • 허다한 사람.
    A man of many.
  • 허다한 일.
    A lot of work.
  • 허다하게 널리다.
    Spread out in abundance.
  • 허다하게 들리다.
    Sounds a lot.
  • 허다하게 보이다.
    Seem to be numerous.
  • 허다하게 찾을 수 있다.
    You can find a lot.
  • 주위에 허다하다.
    There are many around.
  • 승규는 비슷한 사례를 허다하게 찾을 수 있었다.
    Seung-gyu was able to find numerous similar cases.
  • 공장의 기계가 낡아 사람이 다치는 경우가 허다했다.
    There were many cases where factory machines were worn out and people were injured.
  • 허다한 사람 중에 왜 굳이 저를 뽑으셨습니까?
    Why did you choose me among the many?
    자네가 가장 적합한 사람이라고 생각했네.
    I thought you were the best fit.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 허다하다 (허다하다) 허다한 (허다한) 허다하여 (허다하여) 허다해 (허다해) 허다하니 (허다하니) 허다합니다 (허다함니다)

🗣️ 허다하다 (許多 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (82) Giải thích món ăn (119) Đời sống học đường (208) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chế độ xã hội (81) Mối quan hệ con người (255) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả ngoại hình (97) Văn hóa đại chúng (52) Giáo dục (151) Mua sắm (99) Tâm lí (191) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Vấn đề xã hội (67) Thông tin địa lí (138) Tôn giáo (43) Xin lỗi (7) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Gọi điện thoại (15) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Kinh tế-kinh doanh (273) Khoa học và kĩ thuật (91) Sở thích (103) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sự khác biệt văn hóa (47) Cách nói thời gian (82)