🔍
Search:
ĐÔNG
🌟
ĐÔNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
겨울철에 입는 옷.
1
ÁO ĐÔNG:
Áo mặc vào mùa đông.
-
Danh từ
-
1
주식을 가지고 회사 경영에 직접 또는 간접으로 참여하는 사람이나 회사.
1
CỔ ĐÔNG:
Người hay công ty nắm giữ cổ phiếu và tham gia một cách trực tiếp hoặc gián tiếp vào công việc kinh doanh của công ty.
-
Động từ
-
1
얼었던 것이 녹아서 풀리다. 또는 그렇게 하게 하다.
1
RÃ ĐÔNG:
Làm tan cái đã đông đá.
-
☆☆
Danh từ
-
1
계절이 겨울인 때.
1
MÙA ĐÔNG:
Khi mùa là mùa đông.
-
Danh từ
-
1
계절이 겨울인 때.
1
MÙA ĐÔNG:
Khi tiết trời là mùa đông.
-
Danh từ
-
1
지구의 위도권을 따라 동에서 서로 부는 바람.
1
GIÓ ĐÔNG:
Gió thổi từ Đông sang Tây theo vùng vĩ độ của trái đất.
-
☆☆
Danh từ
-
1
겨울이 시작되는 시기.
1
ĐẦU ĐÔNG:
Thời kì mà mùa đông được bắt đầu.
-
Danh từ
-
1
유럽과 가까운 서아시아 지역.
1
CẬN ĐÔNG:
Vùng Tây Á gần với châu Âu.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
네 계절 중의 하나로 가을과 봄 사이의 추운 계절.
1
MÙA ĐÔNG:
Là một mùa trong bốn mùa, mùa lạnh giữa hai mùa thu và mùa xuân.
-
Động từ
-
1
액체가 한 덩어리로 엉기어 뭉치다.
1
ĐÔNG LẠI:
Chất lỏng sánh lại và đóng thành cục.
-
Danh từ
-
1
동쪽과 남쪽. 또는 동쪽과 남쪽 사이의 방향.
1
ĐÔNG NAM:
Phía Đông và phía Nam. Hoặc phương hướng giữa phía Đông và phía Nam.
-
Danh từ
-
1
겨울에 부는 차가운 바람.
1
GIÓ ĐÔNG:
Gió lạnh thổi vào mùa đông.
-
Danh từ
-
1
북쪽과 동쪽 사이의 방향.
1
ĐÔNG BẮC:
Hướng ở giữa phía Đông và phía Bắc.
-
Danh từ
-
1
동양과 서양. 또는 온 세계.
1
ĐÔNG TÂY:
Phương Đông và phương Tây. Hoặc cả thế giới.
-
Danh từ
-
1
일 년 중 밤이 가장 긴 날로 이십사절기의 하나. 12월 22일경이다. 귀신을 쫓기 위해 붉은 팥으로 죽을 쑤어 먹고 문이나 벽에 팥죽을 조금씩 뿌리는 풍습이 있다.
1
ĐÔNG CHÍ:
Một trong 24 tiết khí, là ngày có đêm dài nhất trong năm, nhằm khoảng ngày 22 hay 23 tháng 12. Có phong tục nấu cháo đậu đỏ ăn và rải một ít cháo đậu đỏ lên cửa hay tường để đuổi ma quỷ.
-
Danh từ
-
1
동쪽과 북쪽. 또는 동쪽과 북쪽 사이의 방향.
1
ĐÔNG BẮC:
Phía Đông và phía Bắc. Hoặc phương vị nằm giữa phía Đông và phía Bắc.
-
Danh từ
-
1
겨울철에 내리는 비.
1
MƯA ĐÔNG:
Mưa rơi vào mùa đông.
-
Danh từ
-
1
일 년 중 겨울이 시작된다는 날로 이십사절기의 하나. 11월 8일경이다.
1
LẬP ĐÔNG:
Một trong 24 tiết khí, vào khoảng ngày 8 tháng 11, là ngày bắt đầu mùa đông trong năm.
-
Động từ
-
1
살아 있는 생물이 땅속이나 물속 등에서 잠을 자는 상태로 겨울을 보내다.
1
NGỦ ĐÔNG:
Sinh vật sống trải qua mùa đông trong trạng thái ngủ dưới nước hoặc trong lòng đất.
-
☆☆
Danh từ
-
1
늦은 겨울.
1
CUỐI ĐÔNG:
Cuối mùa đông.
🌟
ĐÔNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
겨울 동안 먹으려고 늦가을에 한꺼번에 많이 담근 김치를 담아 두는 큰 항아리.
1.
GIMJANGTOK; VẠI ĐỰNG KIM CHI MUỐI, CHUM ĐỰNG KIM CHI MUỐI:
Chiếc vại(chum) lớn dùng để đựng kim chi được muối nhiều một lần vào cuối mùa thu để ăn trong suốt mùa đông.
-
Danh từ
-
1.
전라북도에서 시작하여 전라북도 동부 지역과 충청북도 남동 지역을 지나 서해로 흘러드는 강. 중류와 하류에 평야가 발달되어 있어 과거 백제 문화의 중심지를 이루었다.
1.
GEUMGANG, SÔNG GEUM:
Con sông bắt nguồn từ miền Bắc tỉnh Jeolla đi qua phía đông và phía đông nam thuộc miền Bắc tỉnh Chungcheong rồi đổ ra biển Tây, vùng trung lưu và hạ lưu có đồng bằng phát triển nên trước kia đã hình thành vùng trung tâm của văn hóa Baekje.
-
☆
Động từ
-
1.
여럿이 한곳에 모여 혼잡하게 마구 움직이다.
1.
XÚM LẠI, ĐỔ XÔ, VO VE:
Tụ tập đông đúc lại một chỗ và di chuyển một cách lộn xộn.
-
2.
어떤 감정이 아주 거세지다.
2.
SỤC SÔI:
Tình cảm nào đó trở nên rất mạnh mẽ
-
3.
어떤 사건이나 소문 등으로 분주하거나 시끄러워지다.
3.
XÔN XAO, NÁO LOẠN, ẦM Ĩ:
Bôn ba hoặc trở nên ồn ào vì tin đồn hoặc sự kiện nào đó.
-
4.
소리나 냄새 등이 심하게 나다.
4.
HUYÊN NÁO, NỒNG NẶC:
Âm thanh hay mùi tỏa ra một cách dữ dội.
-
☆
Danh từ
-
1.
많은 사람들 앞에서 노래나 춤, 연기 등을 함. 또는 그런 재주.
1.
SỰ BIỂU DIỄN VĂN NGHỆ, VĂN NGHỆ:
Sự múa hát, diễn kịch trước đám đông. Hoặc tài năng đó.
-
Danh từ
-
1.
얇게 살짝 언 얼음.
1.
LỚP BĂNG MỎNG:
Băng khẽ đông một lớp mỏng.
-
2.
(비유적으로) 아주 작은 차이.
2.
MONG MANH, SÍT SAO:
(cách nói ẩn dụ) Sự khác biệt rất ít.
-
Danh từ
-
1.
화산이 폭발할 때 솟구쳐 나온 마그마. 또는 그것이 굳어서 된 암석.
1.
DUNG NHAM:
Chất mác-ma trào lên khi núi lửa phun trào. Hoặc nham thạch được tạo thành từ chất đó đã đông cứng lại.
-
Danh từ
-
1.
겨울이 지나 비가 오고 얼음이 녹는다는 날로 이십사절기의 하나. 2월 19일경이다.
1.
VŨ THUỶ:
Một trong 24 tiết khí, giữa vào khoảng ngày 19 tháng 2, là ngày mùa đông qua đi, mưa rơi và băng đá tan.
-
Danh từ
-
1.
향료나 한약재로 쓰며, 매운 향이 나고 붉은 갈색인 계수나무의 속껍질.
1.
VỎ CÂY QUẾ:
Vỏ cây có màu nâu đậm, vị cay cay và được dùng làm hương liệu hay dược liệu đông y.
-
Danh từ
-
1.
피가 날 때 나오는 피를 멈추게 하는, 핏속에 들어 있는 물질.
1.
TIỂU CẦU:
Chất có trong máu, làm cho máu đông lại không chảy nữa, khi bị chảy máu.
-
Danh từ
-
1.
많은 사람들이 모여 여러 종류의 물건을 무질서하게 사고 파는 시끄럽고 어수선한 시장.
1.
DOKKEBISIJANG; CHỢ TRỜI:
Chợ ồn ào và lộn xộn mà rất đông người tụ tập lại mua bán vô số hàng hóa một cách mất trật tự.
-
Động từ
-
1.
얼음이 얼기 시작하다.
1.
ĐÓNG BĂNG:
Băng bắt đầu đông lại.
-
2.
고름이나 물집 등이 몸에 생기다.
2.
PHỒNG SƯNG:
Mủ hoặc vết phồng nổi trên da.
-
3.
꽃망울 등이 생기다.
3.
ĐÂM CHỒI:
Chồi hoa xuất hiện.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
지구의 동북쪽에 있는 육대주의 하나. 일본에서 터키에 걸치는 지역으로 한국, 중국, 인도 등의 나라가 위치한다.
1.
CHÂU Á:
Một trong sáu đại lục, ở phía đông bắc của trái đất. Là khu vực từ Nhật Bản qua đến Thổ Nhĩ Kỳ, có những nước như Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ...
-
Danh từ
-
1.
겨울철에 내리는 비.
1.
MƯA ĐÔNG:
Mưa rơi vào mùa đông.
-
Danh từ
-
1.
백성들이 많이 모여 사는 마을.
1.
KHU DÂN CƯ:
Vùng tập trung đông đúc thường dân sinh sống.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
시간의 어떤 순간이나 부분.
1.
KHI, LÚC:
Phần hay khoảnh khắc nào đó của thời gian.
-
2.
끼니 또는 밥을 먹는 시간.
2.
GIỜ CƠM:
Thời gian ăn cơm hoặc bữa ăn.
-
3.
어떤 일을 하기에 알맞은 시기.
3.
THỜI, THỜI CƠ:
Thời điểm phù hợp để làm việc nào đó.
-
4.
어떤 현상, 일 등이 일어나는 시간.
4.
KHI, LÚC, THỜI KÌ:
Thời gian mà hiện tượng hay việc nào đó xảy ra.
-
5.
어떤 경우.
5.
KHI, LÚC:
Trường hợp nào đó.
-
6.
어떤 시기 동안.
6.
THỜI, THỜI KỲ:
Trong thời kỳ nào đó.
-
7.
일 년을 기후가 변화하는 것에 따라 나눈 봄, 여름, 가을, 겨울과 같은 시기.
7.
MÙA, TIẾT:
Thời kì như xuân, hạ, thu, đông phân chia một năm theo sự biến đổi của khí hậu.
-
☆☆
Động từ
-
1.
어떤 상태나 결과를 생기게 하다.
1.
THỰC HIỆN:
Làm cho nảy sinh kết quả hay trạng thái nào đó.
-
2.
뜻대로 되어 바라는 결과를 얻다.
2.
ĐẠT ĐƯỢC:
Nhận được kết quả mong đợi theo đúng ý.
-
3.
여럿이 모여 어떤 성질이나 모양을 띤 것이 되게 하다.
3.
TẠO NÊN:
Việc số đông tập trung lại làm cho trở nên có tính chất hay hình dạng nào đó.
-
4.
예식이나 계약 등을 진행되게 하다.
4.
THỰC HIỆN:
Làm cho nghi thức hay hợp đồng… được tiến hành.
-
5.
잠을 자다.
5.
NGỦ ĐƯỢC:
Đi vào giấc ngủ.
-
Danh từ
-
1.
봄, 여름, 가을, 겨울의 네 계절.
1.
BỐN MÙA:
Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông.
-
2.
늘 변함이 없이 한결같음.
2.
BỐN MÙA QUANH NĂM:
Sự đều đặn, không có gì biến đổi.
-
Định từ
-
1.
북쪽을 보고 있을 때 동쪽과 같은 쪽의.
1.
PHẢI:
Phía giống với phía đông khi nhìn về phía bắc.
-
Danh từ
-
1.
한약재를 팔거나 한약을 지어 파는 곳.
1.
TIỆM THUỐC BẮC, TIỆM THUỐC ĐÔNG Y:
Nơi bán nguyên liệu thuốc đông y hoặc làm và bán thuốc đông y.
-
Danh từ
-
1.
따뜻하여 겨울옷에 많이 사용되는, 양의 털.
1.
LÔNG CỪU:
Lông của con cừu, ấm và được sử dụng nhiều trong áo mùa đông.