🌟 합당하다 (合黨 하다)

Động từ  

1. 두 개 이상의 당을 하나로 합치다.

1. HỢP NHẤT ĐẢNG: Gộp hai đảng trở lên thành một.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 합당한 정당.
    The right party.
  • 여당이 합당하다.
    The ruling party is right.
  • 야당이 합당하다.
    The opposition are right.
  • 정당이 합당하다.
    A political party is in the right.
  • 두 당이 합당하다.
    The two parties are right.
  • 두 야당이 합당하겠다고 선언했다.
    The two opposition parties declared they would make sense.
  • 여당은 일부 야당과 합당하여 세력을 키웠다.
    The ruling party joined forces with some opposition parties to build up its power.
  • 대외적인 이유는 정치적 이념이 같아서래.
    Why are those two parties reasonable?

    The external reason is the same political ideology.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 합당하다 (합땅하다)
📚 Từ phái sinh: 합당(合黨): 두 개 이상의 당을 하나로 합침.

🗣️ 합당하다 (合黨 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Khoa học và kĩ thuật (91) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giải thích món ăn (119) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả tính cách (365) Văn hóa ẩm thực (104) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mối quan hệ con người (52) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Luật (42) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mua sắm (99) Lịch sử (92) Thời tiết và mùa (101) Mối quan hệ con người (255) Tôn giáo (43) Sinh hoạt công sở (197) Sở thích (103) Xem phim (105) Tìm đường (20) Chào hỏi (17) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nghệ thuật (23) Ngôn luận (36) Ngôn ngữ (160) Giải thích món ăn (78)