🌟 혼란시키다 (昏亂 시키다)

Động từ  

1. 마음이나 정신을 어지럽게 하다.

1. LÀM XÁO ĐỘNG, LÀM BẤN LOẠN: Làm choáng váng tinh thần hay tâm trạng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 마음을 혼란시키다.
    Confuse the mind.
  • 정신을 혼란시키다.
    Disturb the mind.
  • 지수는 시끄러운 음악이 정신을 혼란시켜서 공부에 집중할 수가 없었다.
    Jisoo couldn't concentrate on her studies because loud music confused her mind.
  • 승규는 유민이에게 이별을 통보한 후에도 계속 전화를 해서 유민이를 혼란시켰다.
    Seung-gyu kept calling after notifying yu-min of the breakup, confusing yu-min.
  • 승규야, 요즘에 왜 이렇게 집중을 잘 못 하니?
    Seung-gyu, why are you so distracted these days?
    진로에 대한 걱정이 정신을 혼란시켜서요.
    Care of your career confused your mind.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 혼란시키다 (홀란시키다)

🗣️ 혼란시키다 (昏亂 시키다) @ Ví dụ cụ thể

💕Start 혼란시키다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (23) Vấn đề môi trường (226) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa ẩm thực (104) So sánh văn hóa (78) Việc nhà (48) Tâm lí (191) Chào hỏi (17) Tìm đường (20) Sức khỏe (155) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Du lịch (98) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự khác biệt văn hóa (47) Thời tiết và mùa (101) Chế độ xã hội (81) Diễn tả vị trí (70) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Mua sắm (99) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Kinh tế-kinh doanh (273) Cách nói thời gian (82) Sở thích (103) Xem phim (105) Triết học, luân lí (86)