🌟 통수권 (統帥權)

Danh từ  

1. 한 나라 전체의 군대를 지휘하고 다스리는 권력.

1. QUYỀN TỔNG TƯ LỆNH: Quyền cai quản và chỉ huy toàn bộ quân đội của một nước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 통수권을 넘기다.
    Hand over the command.
  • 통수권을 맡기다.
    Entrust the commander-in-chief.
  • 통수권을 부여하다.
    Grant a right of command.
  • 통수권을 주다.
    Grants command.
  • 통수권을 행사하다.
    Exercise the right of command.
  • 통수권을 확립하다.
    Establish the right of command.
  • 대통령으로 당선된 그는 앞으로 통수권을 올바르게 행사하겠다는 다짐을 했다.
    Elected president, he vowed to exercise his right to command in the future.
  • 나라가 적국에 의해 점령되자 적국의 왕으로부터 통수권을 넘기라는 강요를 받았다.
    When the country was occupied by the enemy, it was forced by the enemy's king to hand over the command.
  • 자료를 보면 이때는 역사적으로 통수권을 확립하는 일이 가장 시급했던 것 같아.
    Based on the data, i think it was historically the most urgent thing to establish a command.

    Yes. The nation can develop only when the supreme power is firmly established.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 통수권 (통ː수꿘)

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói thứ trong tuần (13) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng bệnh viện (204) Chế độ xã hội (81) Văn hóa đại chúng (52) Giải thích món ăn (78) Đời sống học đường (208) Tâm lí (191) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Thể thao (88) Sở thích (103) Việc nhà (48) Gọi điện thoại (15) Hẹn (4) Nghệ thuật (23) Sự khác biệt văn hóa (47) Xin lỗi (7) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Vấn đề xã hội (67) Cảm ơn (8) Giáo dục (151) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chào hỏi (17) Sinh hoạt trong ngày (11) Thời tiết và mùa (101) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130)