🌟 -어서인지

1. 앞에 오는 말이 뒤에 오는 말의 원인이나 이유일 것 같다고 추측할 때 쓰는 표현.

1. LÀ VÌ HAY SAO ẤY: Cấu trúc dùng khi suy đoán rằng dường như vế trước là nguyên nhân hay lí do của vế sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 눈이 내려서인지 바닥이 얼어 있었다.
    The floor was frozen, perhaps because of the snow.
  • 승규는 막내이어서인지 가끔 철없이 굴었다.
    Seung-gyu was sometimes immature, perhaps because he was the youngest.
  • 밥을 잘 안 챙겨 먹어서인지 머리가 어지러웠다.
    Maybe because i didn't eat well, i felt dizzy.
  • 저 아이가 지수네 딸이래.
    That's jisoo's daughter.
    지수네가 키가 커서인지 딸도 키가 크네.
    Jisoo's daughter is tall, maybe because you're tall.
Từ tham khảo -아서인지: 앞에 오는 말이 뒤에 오는 말의 원인이나 이유일 것 같다고 추측할 때 쓰는 …
Từ tham khảo -여서인지: 앞에 오는 말이 뒤에 오는 말의 원인이나 이유일 것 같다고 추측할 때 쓰는 …

📚 Annotation: ‘이다’, 끝음절의 모음이 ‘ㅏ, ㅗ’가 아닌 동사와 형용사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả tính cách (365) Chế độ xã hội (81) Khoa học và kĩ thuật (91) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Thông tin địa lí (138) Gọi món (132) Diễn tả trang phục (110) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Xin lỗi (7) Tôn giáo (43) Đời sống học đường (208) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt công sở (197) Xem phim (105) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sở thích (103) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) So sánh văn hóa (78) Ngôn ngữ (160) Cảm ơn (8) Tìm đường (20) Yêu đương và kết hôn (19) Mối quan hệ con người (52) Việc nhà (48) Lịch sử (92) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)