🌟 -ㄴ단

1. 어떤 사실이나 생각하는 내용을 전하며 뒤에 오는 말을 꾸밀 때 쓰는 표현.

1. RẰNG, : Cấu trúc dùng khi truyền đạt sự việc nào đó hoặc nội dung suy nghĩ và bổ nghĩa cho từ đứng sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 오늘 야근한단 사람이 누구예요?
    Who's working overtime today?
  • 이 물건을 산단 사람이 아무도 없다.
    No one buys this stuff.
  • 승규 씨가 지수 씨와 사귄단 말이 있어요.
    There's a saying that seung-gyu is dating ji-soo.
  • 간단 사람 잡지 말고 온단 사람 막지 마세요.
    Don't catch anyone who's going, don't stop anyone who's going.
  • 누가 쉽게 큰돈을 번단 말을 하면 믿지 마세요.
    Don't believe anyone says they can easily make a fortune.
  • 회의에 참석하신단 분들 명단 가지고 있어요?
    Do you have a list of people attending the meeting?
    네, 지금 바로 갖다 드릴게요.
    Yeah, i'll get it for you right away.
Từ tham khảo -는단: 어떤 사실이나 생각하는 내용을 전하며 뒤에 오는 말을 꾸밀 때 쓰는 표현.
Từ tham khảo -단: 어떤 사실이나 생각하는 내용을 전하며 뒤에 오는 말을 꾸밀 때 쓰는 표현.
Từ tham khảo -란: 어떤 사실이나 생각하는 내용을 전하며 뒤에 오는 말을 꾸밀 때 쓰는 표현., 어떤…

📚 Annotation: 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Vấn đề xã hội (67) Luật (42) So sánh văn hóa (78) Vấn đề môi trường (226) Tình yêu và hôn nhân (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa ẩm thực (104) Gọi món (132) Sự kiện gia đình (57) Hẹn (4) Mua sắm (99) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả tính cách (365) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Tôn giáo (43) Thời tiết và mùa (101) Yêu đương và kết hôn (19) Cách nói ngày tháng (59) Ngôn luận (36) Cảm ơn (8) Nghệ thuật (76) Lịch sử (92) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (8)