🌟 -라자

1. (아주낮춤으로) 말하는 사람이 듣는 사람에게 자신과 함께 어떤 행동을 다른 사람에게 요구하자고 권유할 때 쓰는 표현.

1. CHÚNG TA HÃY BẢO, TA HÃY YÊU CẦU: (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi người nói khuyên người nghe hãy cùng yêu cầu người khác thực hiện hành động nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 우리도 필요한 자료를 나누어 달라자.
    Let's also hand out the necessary data.
  • 회비를 안 낸 회원들에게 회비를 내라자.
    Let's pay dues to members who haven't paid dues.
  • 민준이에게 우리 대신 회의에 참석하라자.
    Let's ask min-joon to attend the meeting instead of us.
  • 외국에 있는 친구에게 그 책을 구해 달라자.
    Let's ask a friend in a foreign country to get the book.
  • 지수가 오늘 우리를 보러 온다고 했는데 일이 너무 많아.
    Jisoo said she was coming to see us today, but she's got too much work to do.
    지수한테 연락해서 오늘은 우리가 바쁘니까 내일 오라자.
    Call jisoo and tell her to come tomorrow because we're busy today.
Từ tham khảo -으라자: (아주낮춤으로) 말하는 사람이 듣는 사람에게 자신과 함께 어떤 행동을 다른 사…

2. 명령의 내용을 전하면서 그 명령이 끝남과 동시에 다른 동작이나 사실이 일어남을 나타내는 표현.

2. VỪA BẢO HÃY… THÌ...: Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt nội dung của mệnh lệnh đồng thời khi mệnh lệnh đó kết thúc, động tác hay sự thật khác xảy ra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 교사가 학생들에게 책을 펴라자 학생들이 일제히 책을 폈다.
    When the teacher asked the students to open the book, the students opened the book in unison.
  • 노인이 호통을 치며 아이들더러 이리 오라자 아이들은 도망을 갔다.
    The old man yelled at the children and asked them to come here, and the children ran away.
  • 민준이가 승규에게 그 화면을 보라자 화면을 본 승규가 깜짝 놀랐다.
    When min-jun looked at the screen to seung-gyu, seung-gyu was surprised to see the screen.
  • 엄마가 아이에게 이제 그만 자라자 아이는 잠이 오지 않는다며 투정을 부렸다.
    When the mother stopped growing up, she complained that she couldn't sleep.
  • 아이들이 다 어디 갔어요?
    Where'd all the kids go?
    영화가 보기 싫으면 나가라자 다들 나갔어요.
    Everyone left when i told them to leave if they didn't want to watch the movie.
Từ tham khảo -으라자: (아주낮춤으로) 말하는 사람이 듣는 사람에게 자신과 함께 어떤 행동을 다른 사…

📚 Annotation: 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침으로 끝나는 동사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓴다. ‘-라고 하자’가 줄어든 말이다.

Start

End

Start

End


Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng bệnh viện (204) So sánh văn hóa (78) Thời tiết và mùa (101) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tình yêu và hôn nhân (28) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Xem phim (105) Chế độ xã hội (81) Nghệ thuật (76) Nghệ thuật (23) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng tiệm thuốc (10) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt nhà ở (159) Gọi món (132) Xin lỗi (7) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Việc nhà (48) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Du lịch (98) Ngôn ngữ (160) Chào hỏi (17) Đời sống học đường (208) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Vấn đề môi trường (226) Cách nói thời gian (82) Tìm đường (20)