🌟 허실 (虛實)

Danh từ  

1. 허한 것과 실한 것.

1. HƯ THỰC: Cái hư và cái thực.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 정책의 허실.
    The fictitiousness of policy.
  • 허실이 분석되다.
    Fiction is analyzed.
  • 허실을 알다.
    Know the fictitious.
  • 허실을 파악하다.
    To grasp the truth.
  • 허실을 판단하다.
    Judgment of falsehood.
  • 나 자신의 허실을 제대로 알고 인정하니 마음이 편해졌다.
    Knowing and admitting my own faults made me feel at ease.
  • 이번 축구 시합에서 상대편 수비의 허실을 파악해서 작전을 짰기 때문에 이길 수 있었다.
    We were able to win this football match because we figured out the opponent's defense's faults and made an operation.

2. 참과 거짓.

2. HƯ THỰC: Sự thực và sự dối trá.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 소문의 허실.
    The falsehood of rumors.
  • 이야기의 허실.
    The fictitiousness of a story.
  • 허실이 드러나다.
    The truth is revealed.
  • 허실을 가리다.
    To mask the truth.
  • 허실을 밝히다.
    Reveals the truth.
  • 목격자가 모두 모이니 사건의 허실이 드러났다.
    When all the witnesses gathered, the truth of the incident was revealed.
  • 영화의 구성이 설득력 있어서 이야기의 허실을 가리기 힘들었다.
    The composition of the film was convincing, making it hard to tell the truth of the story.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 허실 (허실)

Start

End

Start

End


Biểu diễn và thưởng thức (8) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt công sở (197) Mua sắm (99) Cách nói ngày tháng (59) Giáo dục (151) Chính trị (149) Khoa học và kĩ thuật (91) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự kiện gia đình (57) Văn hóa ẩm thực (104) Tôn giáo (43) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Hẹn (4) Diễn tả ngoại hình (97) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Mối quan hệ con người (255) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giải thích món ăn (119) Việc nhà (48) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tâm lí (191) Ngôn ngữ (160) Thông tin địa lí (138)