🌟 혈색소 (血色素)

Danh từ  

1. 적혈구 속에 있으며 산소를 운반하며 피의 붉은 빛깔을 내는 물질.

1. HUYẾT SẮC TỐ, HEMOGLOBIN: Chất có trong hồng cầu, vận chuyển oxi đi khắp cơ thể và tạo màu đỏ của máu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 혈액의 혈색소.
    Blood pigment.
  • 혈색소 수치.
    Blood pigment levels.
  • 혈색소의 기능.
    The function of the thrombocyte.
  • 혈색소가 줄어들다.
    Blood pigments are reduced.
  • 혈색소를 검사하다.
    Examine thrombocytes.
  • 혈색소의 수치가 낮은 경우를 대비해 간호사들은 미리 혈액을 준비했다.
    Nurses prepared blood in advance in case the blood pigment levels were low.
  • 체내에 철분이 부족할 경우 혈색소의 생성에 영향을 주어 적혈구의 크기가 작아지게 된다.
    Lack of iron in the body affects the production of blood pigments, resulting in smaller red blood cells.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 혈색소 (혈쌕쏘)

Start

End

Start

End

Start

End


Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả tính cách (365) Cách nói ngày tháng (59) Vấn đề xã hội (67) Du lịch (98) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nghệ thuật (76) Nghệ thuật (23) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt trong ngày (11) Tìm đường (20) Sinh hoạt công sở (197) Việc nhà (48) Vấn đề môi trường (226) Khí hậu (53) Sử dụng tiệm thuốc (10) Ngôn ngữ (160) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) So sánh văn hóa (78) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt nhà ở (159) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Thời tiết và mùa (101) Xin lỗi (7) Giáo dục (151) Cách nói thứ trong tuần (13) Tôn giáo (43)