🌟 훈련생 (訓鍊生)

Danh từ  

1. 훈련을 받고 있는 학생.

1. HỌC VIÊN: Học sinh đang được huấn luyện.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 직업 훈련생.
    Vocational trainee.
  • 훈련생이 되다.
    Become a trainee.
  • 훈련생을 모집하다.
    Recruit trainees.
  • 훈련생을 선발하다.
    Select trainees.
  • 훈련생을 지도하다.
    Coach a trainee.
  • 나는 직업 훈련생 시절에 받았던 교육 덕분에 좋은 직업을 얻을 수 있었다.
    I was able to get a good job thanks to the education i received when i was a vocational trainee.
  • 우리 학원에서는 산업 기술을 배울 훈련생을 다수 선발했다.
    Our academy has selected a number of trainees to learn industrial skills.
  • 이 기관에서는 훈련생들을 모집하여 디자인 관련 기술을 가르치고 있다.
    The institution recruits trainees and teaches design-related skills.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 훈련생 (훌ː련생)

Start

End

Start

End

Start

End


Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Gọi món (132) Văn hóa đại chúng (52) Cách nói ngày tháng (59) Tìm đường (20) Giải thích món ăn (119) Luật (42) Thể thao (88) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Vấn đề xã hội (67) Cách nói thời gian (82) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Xin lỗi (7) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Ngôn ngữ (160) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Khí hậu (53) Chế độ xã hội (81) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt công sở (197) Nói về lỗi lầm (28) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa ẩm thực (104) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Yêu đương và kết hôn (19) Tâm lí (191) Vấn đề môi trường (226)