💕 Start:

CAO CẤP : 1 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 28 ALL : 30

련 (訓鍊/訓練) : 기본자세나 동작 등을 되풀이하여 익힘. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ RÈN LUYỆN, SỰ TẬP LUYỆN: Việc lặp đi lặp lại và làm quen với tư thế cơ bản hoặc động tác...

훈하다 (薰薰 하다) : 날씨나 온도가 견디기 좋을 만큼 따뜻하다. Tính từ
🌏 NÓNG ẤM: Nhiệt độ hay thời tiết ấm áp ở mức chịu được.

(訓) : 한자를 읽을 때, 한자의 음 앞에 풀이해 놓은 뜻. Danh từ
🌏 NGHĨA: Ý nghĩa được giải thích ở phía trước âm của chữ Hán khi đọc chữ Hán.

계 (訓戒) : 타일러서 앞으로 잘못이 없도록 주의를 줌. 또는 그런 말. Danh từ
🌏 SỰ GIÁO HUẤN, SỰ KHUYÊN RĂN, LỜI GIÁO HUẤN, LỜI KHUYÊN RĂN: Việc khuyên bảo rồi lưu ý để không mắc sai lầm sau này. Hoặc lời như vậy.

계하다 (訓戒 하다) : 타일러서 앞으로 잘못이 없도록 주의를 주다. Động từ
🌏 GIÁO HUẤN, KHUYÊN RĂN: Khuyên bảo rồi lưu ý để không mắc sai lầm sau này.

기 (薰氣) : 훈훈한 기운. Danh từ
🌏 HƠI ẤM: Hơi khí nóng ấm.

독 (訓讀) : 한자의 뜻을 알기 쉽게 풀이해서 읽음. Danh từ
🌏 SỰ GIẢI ĐỌC: Việc giải nghĩa chữ Hán cho dễ hiểu rồi đọc.

련되다 (訓鍊/訓練 되다) : 기본자세나 동작 등이 되풀이되어 익혀지다. Động từ
🌏 ĐƯỢC RÈN LUYỆN, ĐƯỢC TẬP LUYỆN: Tư thế cơ bản hay động tác... được lặp đi lặp lại và trở nên quen thuộc.

련병 (訓鍊兵) : 각 부대에 배치되기 전에 훈련 기관에서 훈련을 받는 병사. Danh từ
🌏 BINH SĨ ĐƯỢC TẬP HUẤN: Binh sĩ được huấn luyện ở các cơ sở huấn luyện trước khi được bố trí về các doanh trại.

련생 (訓鍊生) : 훈련을 받고 있는 학생. Danh từ
🌏 HỌC VIÊN: Học sinh đang được huấn luyện.

련소 (訓鍊所) : 훈련을 하기 위해 시설 등을 갖춘 곳. 또는 그런 기관. Danh từ
🌏 CƠ SỞ HUẤN LUYỆN, TRUNG TÂM HUẤN LUYỆN, TRƯỜNG HUẤN LUYỆN: Nơi trang bị cơ sở vật chất dành cho việc huấn luyện. Hoặc cơ quan như vậy.

련시키다 (訓鍊/訓練 시키다) : 기본자세나 동작 등을 되풀이하여 익히게 하다. Động từ
🌏 HUẤN LUYỆN: Bắt lặp lại và làm cho thuần thục một động tác hay tư thế cơ bản.

련하다 (訓鍊/訓練 하다) : 기본자세나 동작 등을 되풀이하여 익히다. Động từ
🌏 RÈN LUYỆN, TẬP LUYỆN: Lặp đi lặp lại và làm quen với tư thế cơ bản hoặc động tác...

민정음 (訓民正音) : 조선 시대 세종 대왕이 만들어 낸, 한국어를 적는 글자. Danh từ
🌏 HUNMINJEONGEUM; HUẤN DÂN CHÍNH ÂM: Chữ viết ghi lại tiếng Hàn, do vua Sejong thời Joseon tạo ra.

방 (訓放) : 일상생활에서 가벼운 죄를 지은 사람을 훈계하여 풀어 줌. Danh từ
🌏 SỰ CẢNH CÁO: Việc nhắc nhở và thả người gây tội nhẹ trong cuộc sống thường ngày ra.

방되다 (訓放 되다) : 일상생활에서 가벼운 죄를 지은 사람이 훈계를 받고 풀려나다. Động từ
🌏 BỊ CẢNH CÁO: Người gây ra tội nhẹ trong cuộc sống thường ngày được nhắc nhở rồi được thả ra.

방하다 (訓放 하다) : 일상생활에서 가벼운 죄를 지은 사람을 훈계하여 풀어 주다. Động từ
🌏 CẢNH CÁO: Nhắc nhở và thả người gây tội nhẹ trong cuộc sống thường ngày ra.

수 (訓手) : 바둑이나 장기 등을 둘 때 구경하던 사람이 끼어들어 수를 가르쳐 줌. Danh từ
🌏 SỰ MÁCH NƯỚC, SỰ BÀY CÁCH: Việc người xem xen vào và chỉ cho nước đi khi chơi cờ vây hay cờ tướng…

수하다 (訓手 하다) : 바둑이나 장기 등을 둘 때 구경하던 사람이 끼어들어 수를 가르쳐 주다. Động từ
🌏 MÁCH NƯỚC, BÀY CÁCH: Người xem xen vào và chỉ cho nước đi khi chơi cờ vây hay cờ tướng…

시 (訓示) : 윗사람이 아랫사람에게 맡은 일을 처리할 때에 주의할 점을 일러 줌. Danh từ
🌏 SỰ GIÁO HUẤN, SỰ HUẤN THỊ: Việc cấp trên nói với cấp dưới về những điều cần phải chú ý khi giải quyết công việc được giao nào đó.

시하다 (訓示 하다) : 윗사람이 아랫사람에게 맡은 일을 처리할 때에 주의할 점을 일러 주다. Động từ
🌏 GIÁO HUẤN, HUẤN THỊ: Cấp trên nói với cấp dưới về những điều cần phải chú ý khi giải quyết công việc được giao nào đó.

육 (訓育) : 성품이나 도덕 등을 가르쳐 기름. Danh từ
🌏 SỰ GIÁO HUẤN, SỰ GIÁO DỤC, SỰ NUÔI DẠY: Sự dạy bảo về phẩm chất hoặc đạo đức...

육되다 (訓育 되다) : 성품이나 도덕 등이 가르쳐져 길러지다. Động từ
🌏 ĐƯỢC GIÁO HUẤN, ĐƯỢC GIÁO DỤC, ĐƯỢC DẠY DỖ: Được dạy bảo về phẩm chất hoặc đạo đức...

육하다 (薰育 하다) : 성품이나 도덕 등을 가르쳐 기르다. Động từ
🌏 GIÁO HUẤN, GIÁO DỤC, DẠY DỖ: Dạy bảo về phẩm chất hoặc đạo đức...

장 (勳章) : 나라와 사회에 크게 공헌한 사람에게 나라에서 주는, 가슴이나 모자 등에 다는 물건. Danh từ
🌏 HUÂN CHƯƠNG: Vật gắn trên ngực hoặc mũ…, được nhà nước dành tặng cho người có cống hiến to lớn cho đất nước và xã hội.

제 (燻製) : 소금에 절인 고기를 연기에 익혀 말림. 또는 그런 식품. Danh từ
🌏 SỰ HUN KHÓI, SỰ XÔNG KHÓI, THỊT XÔNG KHÓI, THỊT HUN KHÓI: Việc làm chín sấy khô thịt đã ướp muối bằng khói. Hoặc loại thức ăn như vậy.

제하다 (燻製 하다) : 소금에 절인 고기를 연기에 익혀 말리다. Động từ
🌏 HUN KHÓI, XÔNG KHÓI: Làm chín và làm khô thịt đã ướp muối bằng khói.

화 (訓話) : 교훈이나 가르침을 주는 말을 함. 또는 그런 말. Danh từ
🌏 SỰ KHUYÊN NHỦ, SỰ RĂN DẠY, SỰ LỜI RĂN, CHÂM NGÔN: Sự nói những lời giáo huấn hay chỉ bảo. Hoặc những lời đó.

화하다 (訓話 하다) : 교훈이나 가르침을 주는 말을 하다. Động từ
🌏 KHUYÊN NHỦ, RĂN DẠY: Nói những lời giáo huấn hay chỉ bảo.

훈히 (薰薰 히) : 날씨나 온도가 견디기 좋을 만큼 따뜻하게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH NÓNG ẤM: Nhiệt độ hay thời tiết ấm áp ở mức chấp nhận được.


:
Nói về lỗi lầm (28) Sức khỏe (155) Văn hóa ẩm thực (104) Sự kiện gia đình (57) Luật (42) Thông tin địa lí (138) Ngôn luận (36) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Du lịch (98) Tìm đường (20) Xem phim (105) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tôn giáo (43) Chế độ xã hội (81) Cách nói ngày tháng (59) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả trang phục (110) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sở thích (103) Giáo dục (151) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Triết học, luân lí (86) Tâm lí (191) Đời sống học đường (208) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Ngôn ngữ (160) Sự khác biệt văn hóa (47)