🌟 블루칼라 (blue-collar)

Danh từ  

1. 공장에서 일하는 사람들이 푸른 작업복을 입는 것에서 온 말로, 생산 분야의 직업을 가진 노동자.

1. CÔNG NHÂN, NGƯỜI LÀM Ở NHÀ MÁY: Người lao động ở lĩnh vực sản xuất, là từ có nguồn gốc từ việc những người làm trong công xưởng mặc đồ làm việc màu xanh.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 블루칼라의 근로자.
    A blue-collar worker.
  • 블루칼라를 구분하다.
    Distinguish blue color.
  • 블루칼라로 분류하다.
    Classify as blue-collar.
  • 블루칼라에 속하다.
    Belong to the blue collar.
  • 블루칼라에서 벗어나다.
    Get out of the blue collar.
  • 김 후보는 블루칼라를 겨냥하여 노동자들에 대한 공약을 내세웠다.
    Kim made a pledge to workers aimed at blue-collar workers.
  • 정부에서는 블루칼라 노동자의 술과 담배 소비량이 평균보다 높다고 발표했다.
    The government has announced that blue-collar workers' consumption of alcohol and cigarettes is higher than average.
  • 산업화 시대에서 정보화 사회로 오면서 블루칼라의 비율도 크게 줄어들었다.
    The ratio of blue-collar workers has also decreased significantly as they move from the industrial age to the information society.
Từ tham khảo 화이트칼라(white-collar): 흰 와이셔츠를 입고 주로 사무실 책상에 앉아 일하는…

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Kinh tế-kinh doanh (273) Luật (42) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sự khác biệt văn hóa (47) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả trang phục (110) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Mối quan hệ con người (52) Hẹn (4) Khoa học và kĩ thuật (91) Mối quan hệ con người (255) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa đại chúng (52) Tình yêu và hôn nhân (28) Xin lỗi (7) Diễn tả vị trí (70) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mua sắm (99) Giải thích món ăn (119) Nghệ thuật (23) Cách nói ngày tháng (59) Yêu đương và kết hôn (19) Kiến trúc, xây dựng (43) Sức khỏe (155) Diễn tả tính cách (365) Văn hóa ẩm thực (104) Tìm đường (20) Giáo dục (151) Sự kiện gia đình (57)