🌟 화자 (話者)

  Danh từ  

1. 이야기를 하는 사람.

1. NGƯỜI NÓI: Người nói chuyện.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 남성 화자.
    Male speaker.
  • 소설 화자.
    The narrator of the novel.
  • 여성 화자.
    Female speaker.
  • 시적 화자.
    Poetic narrator.
  • 일본어 화자.
    Japanese speaker.
  • 중국어 화자.
    Chinese speaker.
  • 화자의 목소리.
    The voice of the speaker.
  • 시에서 화자는 여성으로 설정되어 이별에 대해 말하고 있었다.
    In the poem, the speaker was set up as a woman and was talking about parting.
  • 한국어를 배우러 오는 유학생 중에 중국어권 화자가 차지하는 비율이 높다.
    Chinese speakers account for a high percentage of international students who come to learn korean.
  • 언제 존대말을 써야 하는 것이죠?
    When do i have to use honorifics?
    보통 화자보다 청자의 나이가 많을 때죠.
    Usually when the listener is older than the speaker.
Từ trái nghĩa 청자(聽者): 이야기를 듣는 사람.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 화자 (화자)
📚 thể loại: Mối quan hệ con người   Ngôn ngữ  

🗣️ 화자 (話者) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Gọi món (132) Văn hóa đại chúng (52) Đời sống học đường (208) Du lịch (98) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Cảm ơn (8) Yêu đương và kết hôn (19) Sự kiện gia đình (57) Gọi điện thoại (15) Tình yêu và hôn nhân (28) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Xem phim (105) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Mua sắm (99) Sử dụng bệnh viện (204) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Lịch sử (92) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sức khỏe (155) Sinh hoạt nhà ở (159) Nghệ thuật (23)