🌟 화젯거리 (話題 거리)

Danh từ  

1. 이야깃거리가 될 만한 재료나 내용.

1. CÁI ĐỂ NÓI, CÁI THÀNH CHỦ ĐỀ NÓI CHUYỆN: Chất liệu hay nội dung đáng để thành câu chuyện.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 장안의 화젯거리.
    The talk of the town.
  • 재밌는 화젯거리.
    Interesting topic.
  • 화젯거리가 되다.
    Become a hot topic.
  • 화젯거리가 많다.
    There's a lot of talk.
  • 화젯거리로 떠오르다.
    Become a hot topic.
  • 스타들의 연예 소식은 언제나 화젯거리로 떠오른다.
    The entertainment news of stars is always a hot topic.
  • 승규는 화젯거리가 늘 풍부해서 한번 이야기를 시작하면 끝나지 않았다.
    Seung-gyu was always full of topics, so once he started talking, it wasn't over.
  • 한 누리꾼이 올린 글이 네티즌의 공감을 얻어 장안의 화젯거리가 되었다.
    An article posted by a netizen became a hot topic of conversation after gaining sympathy from netizens.
  • 재밌는 화젯거리 어디 없어?
    Where's the funny topic?
    그거 들었어? 민준이 여자 친구가 생겼대.
    Did you hear that? minjun has a girlfriend.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 화젯거리 (화제꺼리) 화젯거리 (화젣꺼리)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (23) Diễn tả trang phục (110) Sức khỏe (155) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả tính cách (365) Khí hậu (53) Tôn giáo (43) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa đại chúng (82) Cách nói thứ trong tuần (13) Triết học, luân lí (86) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Gọi món (132) Chào hỏi (17) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt trong ngày (11) Chế độ xã hội (81) Vấn đề xã hội (67) Sự kiện gia đình (57) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt công sở (197) Xin lỗi (7) Ngôn ngữ (160) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt nhà ở (159) Thể thao (88) Tình yêu và hôn nhân (28) Yêu đương và kết hôn (19)