🌟 화친하다 (和親 하다)

Động từ  

1. 나라와 나라 사이에 싸움이 없이 서로 가까이 지내다.

1. HỮU NGHỊ: Việc qua lại gần gũi không có tranh cãi giữa các nước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 화친하는 조건.
    Conditions of peace.
  • 화친하는 조약.
    A friendly treaty.
  • 두 나라가 화친하다.
    The two countries are friendly.
  • 양국이 화친하다.
    The two countries are friendly.
  • 서로 화친하다.
    They're close to each other.
  • 두 나라는 화친한 이후로 서로 교류하며 사이좋게 지냈다.
    The two countries have been on good terms with each other since they were friendly.
  • 양국이 화친하게 되면서 전쟁이 종결되고 평화가 찾아왔다.
    As the two countries became friendly, the war ended and peace came.
  • 전쟁이 빨리 끝나야 할 텐데요.
    I hope the war ends soon.
    그럴려면 상대 국가와 화친하도록 노력해야 할 것입니다.
    To do so, you will have to try to be friendly with your country.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 화친하다 (화친하다)
📚 Từ phái sinh: 화친(和親): 나라와 나라 사이에 싸움이 없이 서로 가까이 지냄.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Chế độ xã hội (81) Sự khác biệt văn hóa (47) Sở thích (103) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cách nói thời gian (82) Vấn đề môi trường (226) Lịch sử (92) Du lịch (98) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chính trị (149) Gọi điện thoại (15) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Kiến trúc, xây dựng (43) Khí hậu (53) Triết học, luân lí (86) Yêu đương và kết hôn (19) Mối quan hệ con người (52) Dáng vẻ bề ngoài (121) Hẹn (4) Giải thích món ăn (78) Tình yêu và hôn nhân (28) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sức khỏe (155) Giáo dục (151) Diễn tả tính cách (365) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thời tiết và mùa (101) Nghệ thuật (23)