💕 Start:

CAO CẤP : 12 ☆☆ TRUNG CẤP : 8 ☆☆☆ SƠ CẤP : 4 NONE : 38 ALL : 62

구 (親舊) : 사이가 가까워 서로 친하게 지내는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BẠN: Người có quan hệ gần gũi và chơi thân với nhau.

절 (親切) : 사람을 대하는 태도가 상냥하고 부드러움. 또는 그런 태도. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TỬ TẾ, SỰ NIỀM NỞ: Thái độ đối xử với con người tình cảm và nhẹ nhàng. Hoặc thái độ như vậy.

척 (親戚) : 부모나 배우자와 혈연관계가 있는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BÀ CON: Người có quan hệ huyết thống với cha mẹ hoặc chồng/vợ.

하다 (親 하다) : 가까이 사귀어 서로 잘 알고 정이 두텁다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 THÂN, THÂN THIẾT: Quen biết gần gũi, biết rõ về nhau và tình cảm thắm thiết.

- (親) : ‘혈연관계로 맺어진’의 뜻을 더하는 접두사. ☆☆ Phụ tố
🌏 RUỘT: Tiền tố thêm nghĩa "có quan hệ huyết thống".

딸 (親 딸) : 자기가 낳은 딸. ☆☆ Danh từ
🌏 CON GÁI RUỘT: Con gái do mình sinh ra.

아들 (親 아들) : 자기가 낳은 아들. ☆☆ Danh từ
🌏 CON TRAI RUỘT: Con trai mà mình sinh ra.

아버지 (親 아버지) : 자기를 낳아 준 아버지. ☆☆ Danh từ
🌏 CHA RUỘT, CHA ĐẺ: Người cha sinh ra mình.

어머니 (親 어머니) : 자기를 낳아 준 어머니. ☆☆ Danh từ
🌏 MẸ RUỘT, MẸ ĐẺ: Người mẹ sinh ra mình.

언니 (親 언니) : 같은 부모에게서 태어난 언니. ☆☆ Danh từ
🌏 CHỊ RUỘT: Chị được sinh ra từ cùng bố mẹ.

오빠 (親 오빠) : 같은 부모에게서 태어난 오빠. ☆☆ Danh từ
🌏 ANH RUỘT (THEO CÁCH NÓI CỦA EM GÁI): Anh được sinh ra từ cùng bố mẹ.

정 (親庭) : 결혼한 여자가 본래 살던, 그 가족들이 사는 집. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ CHA MẸ RUỘT: Nhà mà người phụ nữ có chồng đã từng sống, nơi mà gia đình cô ấy đang sống.

교 (親交) : 친하고 가깝게 사귐. 또는 그렇게 사귄 정. Danh từ
🌏 MỐI THÂM GIAO, TÌNH THÂN: Sự kết tình thân thiết và gần gũi. Hoặc tình cảm kết thân như vậy.

근감 (親近感) : 사이가 매우 가까운 느낌. Danh từ
🌏 CẢM GIÁC THÂN THIỆN, CẢM GIÁC GẦN GŨI: Cảm giác mối quan hệ rất gần gũi.

근하다 (親近 하다) : 사이가 매우 가깝다. Tính từ
🌏 THÂN CẬN, THÂN MẬT, THÂN THIẾT: Quan hệ rất gần gũi.

밀 (親密) : 사이가 매우 친하고 가까움. Danh từ
🌏 SỰ THÂN MẬT: Sự rất gần gũi và thân nhau.

밀감 (親密感) : 사이가 매우 친하고 가까운 느낌. Danh từ
🌏 CẢM GIÁC THÂN MẬT: Cảm giác rất gần gũi và thân nhau.

분 (親分) : 아주 가깝고 두터운 정. Danh từ
🌏 TÌNH THÂN, MỐI THÂM GIAO: Tình cảm rất gần gũi và thân mật.

숙하다 (親熟 하다) : 친하여 익숙하고 허물이 없다. Tính từ
🌏 THÂN THUỘC, THÂN QUEN: Thân thiết, quen thuộc và không có điều ngần ngại.

족 (親族) : 주로 이름의 성이 같고 촌수가 가까운 사람. Danh từ
🌏 THÂN TỘC: Người có quan hệ huyết thống gần gũi và có cùng họ trong tên với mình.

지 (親知) : 서로 친하여 가깝게 지내는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI THÂN: Người gần gũi và thân thiết nhau.

화 (親和) : 서로 친하게 잘 어울림. Danh từ
🌏 SỰ HÒA THUẬN: Sự hòa hợp và thân thiết với nhau.

화력 (親和力) : 다른 사람들과 친하게 잘 어울리는 능력. Danh từ
🌏 KHẢ NĂNG HÒA NHẬP, KHẢ NĂNG HÒA ĐỒNG: Khả năng hòa hợp và thân thiết với người khác.

환경 (親環境) : 자연환경을 손상시키지 않으며 그대로의 상태와 잘 어울리는 일. Danh từ
🌏 SỰ THÂN THIỆN VỚI MÔI TRƯỜNG, SỰ VÌ MÔI TRƯỜNG: Việc không làm tổn hại môi trường tự nhiên và hòa hợp với trạng thái vốn có.

사람은 다리 오그리고 자도 맞은 사람은 다리 펴고 잔다 : 남에게 피해를 준 사람은 마음이 불안하지만 피해를 당한 사람은 오히려 마음이 편하다.
🌏 (KẺ ĐÁNH THÌ NẰM CO CHÂN NGỦ, NGƯỜI BỊ ĐÁNH THÌ DUỖI CHÂN NGỦ), ĐÁNH ĐƯỢC NGƯỜI LO NGAY NGÁY, BỊ NGƯỜI ĐÁNH NGÁY O O: Kẻ làm hại người khác thì trong lòng bất an nhưng người bị đánh lại thoải mái trong lòng.

가 (親家) : 아버지 쪽 집안. Danh từ
🌏 BÊN NỘI: Gia đình phía bên cha.

고죄 (親告罪) : 모욕죄와 같이 피해자나 법률에서 정한 사람이 고소해야만 공소를 제기할 수 있는 범죄. Danh từ
🌏 TỘI ĐÍCH THÂN TỐ CÁO: Tội phạm mà người bị hại hay người theo luật định phải tố cáo thì mới có thể khởi tố, như tội làm nhục, tội phạm tình dục.

구 따라 강남 간다 : 하고 싶지 않거나 하려고 하지 않은 일을 다른 사람에게 이끌려 자기도 하게 된다.
🌏 THEO BẠN ĐẾN GANGNAM: Bản thân bị người khác lôi kéo để làm một việc gì đó vốn không muốn làm hay không định làm.

구는 옛 친구가 좋고 옷은 새 옷이 좋다 : 오래 사귄 친구일수록 정이 깊어서 좋다.
🌏 (BẠN THÌ BẠN CŨ, QUẦN ÁO THÌ QUẦN ÁO MỚI), RƯỢU Ủ CÀNG LÂU CÀNG NỒNG, TÌNH CÀNG LÂU CÀNG THẮM: Bạn bè càng lâu năm thì tình cảm càng sâu đậm.

권 (親權) : 부모가 미성년인 자식에 대해 보호와 감독을 내용으로 하는 신분상, 재산상의 권리와 의무. Danh từ
🌏 QUYỀN CHA MẸ, QUYỀN CỦA PHỤ HUYNH, QUYỀN GIÁM HỘ: Quyền và nghĩa vụ về tài sản hay nhân thân mà cha mẹ giám sát và bảo hộ đối với trẻ vị thành niên.

권자 (親權者) : 친권을 행사할 권리와 의무를 가진 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI CÓ QUYỀN CHA MẸ: Người có quyền và nghĩa vụ thi hành quyền cha mẹ.

동생 (親 동생) : 같은 부모에게서 태어난 동생. Danh từ
🌏 EM RUỘT: Người em do cùng một cha mẹ sinh ra.

모 (親母) : 자기를 낳아 준 어머니. Danh từ
🌏 MẸ RUỘT: Người mẹ sinh ra mình.

목 (親睦) : 서로 친하여 화목함. Danh từ
🌏 SỰ THÂN TÌNH, SỰ HÒA THUẬN: Sự thân thiết và hòa thuận với nhau.

목계 (親睦契) : 서로 친하고 화목하게 지내기 위해서 하는 계. Danh từ
🌏 HỤI BẠN BÈ: Hình thức chơi hụi nhằm thân thiết và hòa thuận với nhau.

목회 (親睦會) : 서로 친하고 화목하게 지내기 위해서 하는 모임. Danh từ
🌏 HỘI BẠN BÈ, HỌP MẶT BẠN BÈ: Sự họp mặt nhằm thân thiết và hòa thuận với nhau.

밀하다 (親密 하다) : 사이가 매우 친하고 가깝다. Tính từ
🌏 THÂN MẬT: Rất gần gũi và thân nhau.

부 (親父) : 자기를 낳아 준 아버지. Danh từ
🌏 THÂN PHỤ, CHA RUỘT: Người cha sinh ra chính mình.

부모 (親父母) : 자기를 낳아 준 아버지와 어머니. Danh từ
🌏 CHA MẸ RUỘT, BỐ MẸ RUỘT: Cha và mẹ sinh ra chính mình.

삼촌 (親三寸) : 친아버지의 형제. Danh từ
🌏 CHÚ BÁC RUỘT: Anh em của cha ruột.

서 (親書) : 직접 쓴 편지. Danh từ
🌏 THƯ TAY, THƯ THÂN MẬT: Thư viết trực tiếp.

선 (親善) : 서로 친하고 가까워 사이가 좋음. Danh từ
🌏 SỰ THÂN THIỆN, MỐI HỮU NGHỊ: Thân thiện với nhau và quan hệ tốt, gần gũi.

선 경기 (親善競技) : 서로 친하고 사이좋은 관계를 유지하거나 만들기 위해서 하는 경기. None
🌏 CUỘC THI ĐẤU HỮU NGHỊ: Cuộc thi đấu nhằm tạo nên hay duy trì quan hệ tốt và thân thiết với nhau.

손녀 (親孫女) : 자기 아들의 딸. Danh từ
🌏 CHÁU NỘI GÁI: Con gái của con trai mình.

손자 (親孫子) : 자기 아들의 아들. Danh từ
🌏 CHÁU NỘI TRAI: Con trai của con trai mình.

숙 (親熟) : 친하여 익숙하고 허물이 없음. Danh từ
🌏 SỰ THÂN THUỘC, SỰ THÂN QUEN: Sự thân thiết, quen thuộc và không có điều ngần ngại.

애하다 (親愛 하다) : 매우 가깝고 친하게 여기며 사랑하다. Động từ
🌏 THÂN ÁI, THÂN MẾN: Yêu thương và coi là gần gũi và thân thiết.

일 (親日) : 일본을 가깝게 여기어 친하게 지냄. Danh từ
🌏 SỰ THÂN NHẬT: Sự thân thiết và gần gũi với Nhật Bản.

일파 (親日派) : 일제 강점기에, 일본의 편에 서서 그들이 사람을 죽이거나 돈과 물건을 빼앗는 것을 도운 무리. Danh từ
🌏 PHÁI THÂN NHẬT: Nhóm người đứng về phía Nhật Bản, giúp chúng giết người và bóc lột của cải, tiền bạc trong thời kỳ Nhật Bản chiếm đóng.

자 (親子) : 자기가 낳은 자식. Danh từ
🌏 CON RUỘT: Con cái mà mình sinh ra.

자식 (親子息) : 자기가 낳은 자식. Danh từ
🌏 CON ĐẺ: Con cái mà mình sinh ra.

절하다 (親切 하다) : 사람을 대하는 태도가 상냥하고 부드럽다. Tính từ
🌏 TỬ TẾ, NIỀM NỞ: Thái độ đối xử với con người tình cảm và nhẹ nhàng.

절히 (親切 히) : 사람을 대하는 태도가 상냥하고 부드럽게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH TỬ TẾ, MỘT CÁCH NIỀM NỞ: Thái độ đối xử với con người một cách tình cảm và nhẹ nhàng.

정아버지 (親庭 아버지) : 결혼한 여자의 아버지. Danh từ
🌏 CHA RUỘT, CHA ĐẺ (CÁCH GỌI CỦA CON GÁI SAU KHI ĐI LẤY CHỒNG): Cha của người nữ đã kết hôn.

정어머니 (親庭 어머니) : 결혼한 여자의 어머니. Danh từ
🌏 MẸ RUỘT, MẸ ĐẺ (CÁCH GỌI CỦA CON GÁI SAU KHI ĐI LẤY CHỒNG): Mẹ của người nữ đã kết hôn.

정집 (親庭 집) : 결혼한 여자가 본래 살던, 그 가족들이 사는 집. Danh từ
🌏 NHÀ CHA MẸ RUỘT: Nhà mà người phụ nữ có gia đình đã từng sống, nơi mà gia đình cô ấy đang sống.

필 (親筆) : 손으로 직접 쓴 글씨. Danh từ
🌏 CHỮ VIẾT TAY: Chữ viết trực tiếp bằng tay.

할머니 (親 할머니) : 아버지의 어머니. Danh từ
🌏 BÀ NỘI: Mẹ của bố.

할아버지 (親 할아버지) : 아버지의 아버지. Danh từ
🌏 ÔNG NỘI: Bố của bố.

형 (親兄) : 같은 부모에게서 태어난 형. Danh từ
🌏 ANH RUỘT: Anh được sinh ra từ cùng bố mẹ.

형제 (親兄弟) : 같은 부모에게서 태어난 형제. Danh từ
🌏 ANH EM RUỘT: Anh em được sinh ra từ cùng bố mẹ.

히 (親 히) : 직접 자기 몸으로. Phó từ
🌏 ĐÍCH THÂN: Trực tiếp bằng bản thân mình.


:
Ngôn luận (36) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Khí hậu (53) Cách nói ngày tháng (59) Nghệ thuật (76) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Xem phim (105) Biểu diễn và thưởng thức (8) Vấn đề môi trường (226) Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa đại chúng (82) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt nhà ở (159) Chào hỏi (17) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt trong ngày (11) Việc nhà (48) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) So sánh văn hóa (78) Cách nói thời gian (82) Du lịch (98) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Đời sống học đường (208)