🌟 희소성 (稀少性)

Danh từ  

1. 매우 드물고 적은 성질이나 상태.

1. TÍNH THƯA THỚT, TÍNH KHAN HIẾM: Tính chất hay trạng thái rất ít và không phổ biến.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 높은 희소성.
    High scarcity.
  • 자원의 희소성.
    The scarcity of resources.
  • 희소성이 감소하다.
    Decrease scarcity.
  • 희소성이 있다.
    Scarcity.
  • 희소성이 크다.
    Great scarcity.
  • 희소성을 가지다.
    Have scarcity.
  • 이 특별 음반은 한정 수량으로 나와서 희소성이 높았다.
    This special record came in limited quantities, so it was scarcity.
  • 그 희귀했던 제품이 대량으로 생산되면서 희소성이 감소하였다.
    The rare product was produced in large quantities, reducing scarcity.
  • 이 신제품은 디자인과 기능이 독특한데요?
    This new product has unique design and features.
    네, 또한 소량으로 생산하여 희소성을 부각시킬 생각입니다.
    Yes, we will also produce in small quantities to highlight scarcity.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 희소성 (히소썽)

🗣️ 희소성 (稀少性) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề xã hội (67) Chào hỏi (17) Tìm đường (20) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả tính cách (365) Việc nhà (48) Sở thích (103) Thể thao (88) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giải thích món ăn (78) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả trang phục (110) Thông tin địa lí (138) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chế độ xã hội (81) Du lịch (98) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt trong ngày (11) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Triết học, luân lí (86) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt công sở (197) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng bệnh viện (204) Vấn đề môi trường (226) Gọi điện thoại (15) Ngôn luận (36)