🌟 한정적 (限定的)

Định từ  

1. 수량이나 범위 등을 제한하여 정하는.

1. MANG TÍNH CHẤT HẠN ĐỊNH: Hạn chế và định ra số lượng hay phạm vi...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 한정적 용법.
    Limited use.
  • 한정적 사용.
    Limited use.
  • 한정적 방법.
    Limited method.
  • 한정적 상황.
    Limited situation.
  • 한정적 적용.
    Limited application.
  • 그 법칙은 모든 경우가 아닌 매우 한정적 상황에서만 성립되었다.
    The law was established only in very limited circumstances, not in all cases.
  • 일부 제품에 새 디자인의 한정적 적용 결과, 소비자들의 만족도가 높았다.
    As a result of the limited application of the new design to some products, consumer satisfaction was high.
  • 이 약품은 위험하니 잘 관리해야 된다고 들었습니다.
    I've heard that this drug is dangerous and should be taken care of.
    네, 한정적 사용만 허락되는 약품입니다.
    Yes, it's a drug that's only allowed for limited use.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 한정적 (한ː정적)
📚 Từ phái sinh: 한정(限定): 수량이나 범위 등을 제한하여 정함. 또는 그런 한도.

Start

End

Start

End

Start

End


Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Xin lỗi (7) Gọi món (132) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chế độ xã hội (81) Sở thích (103) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả vị trí (70) Văn hóa đại chúng (82) Chào hỏi (17) So sánh văn hóa (78) Triết học, luân lí (86) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nghệ thuật (76) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nói về lỗi lầm (28) Luật (42) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Vấn đề xã hội (67) Chính trị (149) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt trong ngày (11) Biểu diễn và thưởng thức (8) Thời tiết và mùa (101) Khoa học và kĩ thuật (91) Tìm đường (20)