🌟 효율적 (效率的)

☆☆   Danh từ  

1. 들인 노력이나 힘에 비해 얻는 결과가 큰 것.

1. TÍNH HIỆU SUẤT, TÍNH NĂNG SUẤT: Việc kết quả to lớn hơn so với công sức hay sức lực bỏ ra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 효율적인 대책.
    Effective measures.
  • 효율적인 대처.
    Effective response.
  • 효율적인 방법.
    An efficient method.
  • 효율적인 수단.
    Efficient means.
  • 효율적으로 이용하다.
    Use it efficiently.
  • 재활용품을 사용하는 것은 경제적으로 효율적인 일이다.
    Using recyclables is economically efficient.
  • 소비자들은 중형차인데도 연비가 높은 효율적인 차를 선호했다.
    Consumers preferred efficient cars with high fuel efficiency even though they were medium-sized cars.
  • 재난에 효율적으로 대응하기 위해서 재난 대비소를 설치하는 건 어떨까요?
    Why don't we set up disaster preparedness to respond efficiently to disasters?
    좋은 생각이네요.
    That's a good idea.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 효율적 (효ː율쩍)
📚 Từ phái sinh: 효율(效率): 들인 노력이나 힘에 대한 결과의 비율.

🗣️ 효율적 (效率的) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chào hỏi (17) Sinh hoạt công sở (197) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Văn hóa đại chúng (52) Kinh tế-kinh doanh (273) Triết học, luân lí (86) Sử dụng bệnh viện (204) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Việc nhà (48) Đời sống học đường (208) Cách nói thứ trong tuần (13) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt nhà ở (159) Văn hóa đại chúng (82) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Ngôn luận (36) Khoa học và kĩ thuật (91) Hẹn (4) Tâm lí (191) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sức khỏe (155) Giáo dục (151) Diễn tả vị trí (70)