🌟 횡포하다 (橫暴 하다)

Tính từ  

1. 제멋대로 굴며 매우 난폭하다.

1. BẠO NGƯỢC, CHUYÊN CHẾ: Hành xử theo ý mình và rất hung bạo.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 횡포한 무리.
    A rampant herd.
  • 대기업이 횡포하다.
    Large corporations are rampant.
  • 독재자가 횡포하다.
    The dictator is rampant.
  • 사장이 횡포하다.
    The boss is rampant.
  • 횡포한 사장 밑에서 일하는 노동자들은 월급도 받지 못했다.
    Workers working under the rampant boss didn't even get paid.
  • 사내는 횡포하기로 유명해서 동네 사람들이 피해 다녔다.
    The man is famous for his tyranny, so the neighborhood people have been avoiding him.
  • 사장님, 어제 저녁 때 왔었는데 가게 문이 닫혀 있더라고요.
    Boss, i was here last evening and the store was closed.
    갑자기 횡포한 무리가 들이 닥쳐서 가게 문을 일찍 닫았어요.
    Suddenly a mob came in and closed the store early.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 횡포하다 (횡포하다) 횡포하다 (휑포하다) 횡포한 (횡포한휑포한) 횡포하여 (횡포하여휑포하여) 횡포해 (횡포해휑포해) 횡포하니 (횡포하니휑포하니) 횡포합니다 (횡포함니다휑포함니다)
📚 Từ phái sinh: 횡포(橫暴): 제멋대로 굴며 매우 난폭함.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Giáo dục (151) Cảm ơn (8) Nghệ thuật (23) Giải thích món ăn (78) Xin lỗi (7) Giải thích món ăn (119) Sự kiện gia đình (57) Yêu đương và kết hôn (19) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa đại chúng (82) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa ẩm thực (104) Sức khỏe (155) Kiến trúc, xây dựng (43) Khoa học và kĩ thuật (91) Chào hỏi (17) Cách nói ngày tháng (59) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt nhà ở (159) Mối quan hệ con người (52) Việc nhà (48) Xem phim (105) Sinh hoạt công sở (197) So sánh văn hóa (78) Vấn đề môi trường (226) Chế độ xã hội (81) Diễn tả tính cách (365) Đời sống học đường (208) Lịch sử (92) Tình yêu và hôn nhân (28)