🌟 흠칫

Phó từ  

1. 몸을 움츠리며 갑자기 놀라는 모양.

1. GIẬT BẮN MÌNH: Hình ảnh co cơ thể lại và bỗng nhiên giật mình.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 흠칫 놀라다.
    Surprised.
  • 흠칫 돌아보다.
    Glance back.
  • 흠칫 물러서다.
    Back off.
  • 여자의 비명 소리에 흠칫 놀라 지수는 걸음을 멈추었다.
    Surprised by the woman's scream, jisoo stopped walking.
  • 나는 뒤에 누가 있는 것 같은 느낌이 들어 흠칫 뒤를 돌아보았다.
    I felt like there was someone behind me, so i glanced back.
  • 왜 그렇게 흠칫 놀라니?
    Why are you so surprised?
    엄마가 아무런 기척도 없이 방에 들어오니까 그렇죠.
    It's because she comes into the room without any sign.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 흠칫 (흠칟)
📚 Từ phái sinh: 흠칫거리다: 몸을 움츠리며 갑자기 자꾸 놀라다. 흠칫대다: 몸을 움츠리며 갑자기 자꾸 놀라다. 흠칫하다: 몸을 움츠리며 갑자기 놀라다.

🗣️ 흠칫 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Mối quan hệ con người (255) Hẹn (4) Sở thích (103) Sinh hoạt trong ngày (11) Kinh tế-kinh doanh (273) Sức khỏe (155) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Gọi điện thoại (15) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Luật (42) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Ngôn luận (36) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Xem phim (105) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giải thích món ăn (119) Cách nói ngày tháng (59) Tâm lí (191) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Vấn đề xã hội (67) Tìm đường (20) Khí hậu (53) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Kiến trúc, xây dựng (43)