🌷 Initial sound: ㅎㅊ

CAO CẤP : 10 ☆☆ TRUNG CẤP : 6 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 36 ALL : 53

홍차 (紅茶) : 차나무의 잎을 발효시켜 말린 것으로, 끓는 물에 넣으면 맑은 붉은색을 띠고 향기가 나는 차. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HỒNG TRÀ (TRÀ NHƯ THỂ LOẠI TRÀ LIPTON): Loại trà làm bằng cách lên men và sấy khô lá cây trà, khi cho vào nước sôi tạo màu đỏ tươi và có hương thơm.

하차 (下車) : 타고 있던 차에서 내림. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ XUỐNG XE: Việc xuống xe đang đi.

한창 : 어떤 일이 가장 활기 있고 왕성하게 일어나는 모양. 또는 어떤 상태가 가장 무르익은 모양. ☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH HƯNG THỊNH, MỘT CÁCH NỞ RỘ, MỘT CÁCH THỊNH HÀNH: Hình ảnh việc nào đó diễn ra một cách sung mãn và mạnh mẽ nhất. Hoặc hình ảnh của trạng thái nào đó ở giai đoạn chín muồi nhất.

후추 : 검고 동그란 모양이며 매운 맛과 향기가 나 주로 음식의 양념으로 쓰는 열매. ☆☆ Danh từ
🌏 HẠT TIÊU: Quả có màu đen, hình tròn, vị cay và mùi thơm, chủ yếu dùng làm gia vị của món ăn.

한창 : 어떤 일이 가장 활기 있고 왕성하게 일어나는 때. 또는 어떤 상태가 가장 무르익은 때. ☆☆ Danh từ
🌏 LÚC ĐỈNH CAO, LÚC ĐỈNH ĐIỂM: Thời gian khi việc nào đó diễn ra một cách sung mãn và mạnh mẽ nhất. Hoặc khi trạng thái nào đó ở giai đoạn chín muồi nhất.

한참 : 시간이 꽤 지나는 동안. ☆☆ Danh từ
🌏 MỘT LÚC LÂU, MỘT THỜI GIAN LÂU: Trong khoảng thời gian trôi qua tương đối.

한층 (한 層) : 일정한 정도에서 한 단계 더. ☆☆ Phó từ
🌏 MỘT TẦNG: Một bước nữa ở mức độ nhất định.

하천 (河川) : 강과 시내. Danh từ
🌏 SÔNG NGÒI: Sông và suối.

학창 (學窓) : 공부하는 교실이나 학교. Danh từ
🌏 TRƯỜNG LỚP, TRƯỜNG HỌC: Lớp hay trường mà mình học.

호출 (呼出) : 전화나 전신 등을 통해 상대방을 부르는 일. Danh từ
🌏 SỰ GỌI RA, SỰ GỌI: Việc gọi đối phương thông qua điện thoại hay điện tín.

호칭 (呼稱) : 이름을 지어 부름. 또는 그 이름. Danh từ
🌏 SỰ GỌI TÊN, TÊN GỌI, DANH TÍNH: Việc đặt tên rồi gọi. Hoặc tên ấy.

화초 (花草) : 꽃이 피는 풀과 나무. 또는 두고 보면서 즐기는 모든 식물. Danh từ
🌏 HOA CỎ, CÂY CẢNH: Cây hoặc cỏ có nở hoa. Hoặc tất cả các loại thực vật để thưởng ngoạn.

확충 (擴充) : 규모를 늘리고 부족한 것을 보충함. Danh từ
🌏 SỰ TĂNG CƯỜNG, SỰ MỞ RỘNG, SỰ PHÁT TRIỂN: Sự gia tăng quy mô và bổ sung cái còn thiếu.

하체 (下體) : 사람의 몸이나 물체의 아랫부분. Danh từ
🌏 PHẦN DƯỚI, THÂN DƯỚI: Bộ phận bên dưới của vật thể hay cơ thể người.

해체 (解體) : 단체 등이 흩어짐. 또는 그것을 흩어지게 함. Danh từ
🌏 SỰ GIẢI THỂ: Đoàn thể… rã đám. Hoặc việc làm cho đoàn thể đó rã đám.

합창 (合唱) : 여러 사람이 목소리를 맞추어 함께 노래를 부름. 또는 그 노래. Danh từ
🌏 SỰ HỢP XƯỚNG, BÀI HỢP XƯỚNG: Việc nhiều người hòa giọng và cùng hát. Hoặc bài hát ấy.

함축 (含蓄) : 겉으로 드러내지 않고 속에 간직함. Danh từ
🌏 SỰ HÀM CHỨA, SỰ NGỤ Ý: Việc giữ ở bên trong và không bộc lộ ra ngoài.

홑청 : 요나 이불의 겉에 씌우는 한 겹으로 된 천. Danh từ
🌏 VỎ BỌC CHĂN: Lớp vải bọc bên ngoài chăn hay mền.

환청 (幻聽) : 실제로 나지 않는 소리가 마치 들리는 것처럼 느껴지는 현상. 또는 그런 소리. Danh từ
🌏 ẢO GIÁC ÂM THANH, ÂM THANH ẢO: Hiện tượng được cảm nhận hệt như nghe thấy được âm thanh thực tế không phát ra. Hoặc tiếng như vậy.

흉측 (凶測/兇測) : 몹시 악하고 사나움. Danh từ
🌏 SỰ HUNG TỢN: Sự rất ác và dữ tợn.

합치 (合致) : 의견, 주장, 생각 등이 서로 어긋나지 않고 정확히 맞음. Danh từ
🌏 SỰ THỐNG NHẤT, SỰ ĐỒNG THUẬN, SỰ NHẤT TRÍ, SỰ TÁN THÀNH: Việc ý kiến, chủ trương hay suy nghĩ đúng một cách chính xác và không sai lệnh nhau.

흥취 (興趣) : 흥과 취미. Danh từ
🌏 SỰ HỨNG THÚ: Sự vui vẻ và thú vị.

화채 (花菜) : 꿀, 설탕을 탄 물이나 오미자를 우려낸 물에 과일을 넣어 차게 해서 마시는 음료. Danh từ
🌏 CHÈ HOA QUẢ: Nước giải khát được chế biến bằng cách bỏ hoa quả vào nước pha đường, mật ong hoặc nước ép lọc từ quả ngũ vị tử rồi làm lạnh và uống.

향촌 (鄕村) : 시골에 있는 마을. Danh từ
🌏 THÔN LÀNG, HƯƠNG THÔN: Làng ở miền quê.

헌책 (헌 冊) : 이미 누군가 읽거나 사용한 책. Danh từ
🌏 SÁCH CŨ: Sách đã sử dụng hay ai đó đọc rồi.

항체 (抗體) : 항원의 자극에 의해 몸속에서 만들어지는 물질. Danh từ
🌏 KHÁNG THỂ: Chất được tạo ra trong cơ thể nhờ vào sự phản ứng của kháng nguyên.

홍채 (虹彩) : 눈의 각막과 수정체 사이에 있는 얇은 막으로, 눈동자에 들어오는 빛의 양을 조절하는 기관. Danh từ
🌏 CON NGƯƠI: Cơ quan điểu chỉnh lượng ánh sáng đi vào đồng tử mắt, là một màng mỏng nằm ở giữa giác mạc và thủy tinh thể của mắt.

화촉 (華燭) : 밀랍으로 만들어 빛깔을 들여 주로 결혼식에 사용하는 초. Danh từ
🌏 NẾN MÀU, ĐÈN CẦY HOA: Nến làm bằng sáp ong, có màu sắc, chủ yếu sử dụng ở lễ kết hôn.

화친 (和親) : 나라와 나라 사이에 싸움이 없이 서로 가까이 지냄. Danh từ
🌏 SỰ HỮU NGHỊ, TÌNH HỮU NGHỊ: Việc quan hệ giữa quốc gia với quốc gia gần gũi thân thiết không có tranh cãi.

흠칫 : 몸을 움츠리며 갑자기 놀라는 모양. Phó từ
🌏 GIẬT BẮN MÌNH: Hình ảnh co cơ thể lại và bỗng nhiên giật mình.

협찬 (協贊) : 어떤 일에 돈이나 물건을 대 도움을 줌. Danh từ
🌏 SỰ TÀI TRỢ: Sự hỗ trợ tiền bạc hoặc đồ vật cho việc nào đó.

회충 (蛔蟲) : 길이는 15~30센티미터 정도로, 사람 몸의 작은창자에 사는 기생충. Danh từ
🌏 GIUN: Kí sinh trùng sống ở trong ruột non của người, dài khoảng 15-30cm.

회칠 (灰漆) : 석회를 바름. Danh từ
🌏 SỰ QUÉT VÔI: Sự bôi vôi lên.

흡착 (吸着) : 어떤 물질이 달라붙음. Danh từ
🌏 SỰ GẮN CHẶT, SỰ BÁM CHẶT: Việc vật chất nào đó dính chặt.

힐책 (詰責) : 잘못된 점을 꾸짖어 알아듣게 말함. Danh từ
🌏 SỰ CHÌ CHIẾT, SỰ TRÁCH MÓC, SỰ KHIỂN TRÁCH: Sự rầy la và nói cho hiểu điểm sai.

회칙 (會則) : 모임의 규칙. Danh từ
🌏 ĐIỀU LỆ HỘI, NỘI QUY CỦA HỘI: Quy tắc của hội.

한치 : 몸이 가늘고 길며 뒤 끝에 마름모 모양의 지느러미가 있고 다리가 짧은, 오징어의 한 종류. Danh từ
🌏 HANCHI: Một loại mực, thân dẹt, dài, đuôi sau hình thoi, có vây, tua ngắn.

하청 (下請) : 어떤 사람이 일정한 계약에 따라 맡은 일의 전부나 일부를 다시 다른 사람이 맡는 것. Danh từ
🌏 SỰ THẦU LẠI: Việc người khác nhận lại một phần hay toàn bộ công việc mà người nào đó đã nhận theo hợp đồng nhất định.

현찰 (現札) : 현금으로 두루 쓰이는 화폐. Danh từ
🌏 TIỀN MẶT: Tiền giấy được dùng như là phương tiện thanh toán trực tiếp.

획책 (劃策) : 어떤 일을 꾸미거나 꾀함. 또는 그런 꾀. Danh từ
🌏 MƯU ĐỒ, ÂM MƯU: Việc tính toán hoặc chủ định làm việc xấu xa nào đó. Hoặc kế sách đó.

하층 (下層) : 어떤 층보다 아래에 있는 층. Danh từ
🌏 TẦNG DƯỚI: Tầng ở dưới so với tầng nào đó.

형체 (形體) : 물체의 생긴 모양이나 그 바탕이 되는 몸체. Danh từ
🌏 HÌNH THỂ, HÌNH THÙ: Hình dạng xuất hiện của sự vật hoặc cơ thể mà nền tảng ấy tạo nên.

학칙 (學則) : 학교의 학과, 교과 과정, 입학, 졸업, 상벌 등에 관한 규칙. Danh từ
🌏 NỘI QUY NHÀ TRƯỜNG: Quy tắc về những điều trong trường học như khoa ngành, chương trình học, nhập học, tốt nghiệp, thưởng phạt.

해체 (해 體) : 상대 높임법의 하나로, 상대편을 높이지 않는 뜻을 나타내는 종결형을 사용하는 높임법. Danh từ
🌏 HÌNH THỨC KẾT THÚC CÂU DẠNG NGANG HÀNG: Là một thể thuộc phép kính ngữ đối phương, sử dụng dạng kết thúc câu thể hiện nghĩa không đề cao đối phương.

해초 (海草) : 바다에서 나며 씨로 번식하는 식물. Danh từ
🌏 TẢO BIỂN: Thực vật sinh sản bằng hạt và sống ở biển.

후처 (後妻) : 다시 결혼하여 맞은 아내. Danh từ
🌏 VỢ SAU: Người vợ được kết hôn lại.

행차 (行次) : 나이가 많거나 지위가 높은 사람이 차리고 나서서 길을 감. 또는 그때 줄을 지어 이루는 사람들의 무리. Danh từ
🌏 SỰ ĐI TRÊN ĐƯỜNG (CỦA VUA QUAN); ĐOÀN TÙY TÙNG ĐI THEO (KHI VUA QUAN ĐI RA NGOÀI): Việc người nhiều tuổi hoặc người có địa vị cao chuẩn bị kỹ càng và đi ra trên đường. Hoặc nhóm người đi thành hàng vào lúc đó.

휘청 : 가늘고 긴 것이 탄력 있게 휘어지며 느리게 한 번 흔들리는 모양. Phó từ
🌏 LUNG LAY, LẮC LƯ, LẢO ĐẢO, RUNG RUNG: Hình ảnh cái dài và mảnh cong một cách đàn hồi và dao động một lần chậm rãi.

한철 : 한창 성한 때. Danh từ
🌏 THỜI KỲ THỊNH HÀNH, THỜI KỲ NỞ RỘ, GIAI ĐOẠN ĐỈNH ĐIỂM: Lúc thịnh nhất.

향취 (香臭) : 향기로운 냄새. Danh từ
🌏 MÙI THƠM: Mùi thơm tho.

호청 : → 홑청 Danh từ
🌏

혼처 (婚處) : 혼인할 자리. 또는 혼인하기에 알맞은 자리. Danh từ
🌏 ĐỐI TƯỢNG KẾT HÔN: Nơi sẽ kết hôn. Hoặc chỗ phù hợp với việc kết hôn.

해충 (害蟲) : 이, 벼룩, 회충 등과 같이 사람에게 해를 끼치는 벌레. Danh từ
🌏 CÔN TRÙNG CÓ HẠI: Côn trùng gây hại cho người ví dụ như chí, bọ chét, giun sán, nhậy, gián.


:
Diễn tả trang phục (110) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Khoa học và kĩ thuật (91) Tâm lí (191) Thể thao (88) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Gọi món (132) Thời tiết và mùa (101) Mối quan hệ con người (52) Sức khỏe (155) Luật (42) Cảm ơn (8) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Lịch sử (92) Xem phim (105) Kinh tế-kinh doanh (273) Cách nói thứ trong tuần (13) Giáo dục (151) Ngôn luận (36) Giải thích món ăn (119) Thông tin địa lí (138) Vấn đề xã hội (67) Tình yêu và hôn nhân (28) Chế độ xã hội (81) Giải thích món ăn (78)