🌟 아롱아롱

Phó từ  

1. 분명하지 않고 흐리게 아른거리는 모양.

1. MỘT CÁCH LE LÓI, MỘT CÁCH THẤP THOÁNG ẨN HIỆN: Hình ảnh chập chờn một cách không rõ ràng mà lờ mờ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 아롱아롱 떠오르다.
    Arong-arong-arong arong arong arong.
  • 아롱아롱 어리다.
    Arong arong young.
  • 아롱아롱 움직이다.
    Arong arong arong.
  • 아롱아롱 이어지다.
    Go on.
  • 아롱아롱 피다.
    Arong-arong-arong blood.
  • 불현듯 십여 년 전의 일이 아롱아롱 떠올랐다.
    Suddenly what happened more than a decade ago came to mind.
  • 뜨거운 햇볕을 받은 도로 위에 아지랑이가 아롱아롱 피어올랐다.
    On the hot sun-lit road, haze rose.
  • 짙은 안개 속에서 등대의 불빛이 아롱아롱 바다를 비추는 게 보였다.
    In the thick fog, i could see the light of the lighthouse shining on the sea.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 아롱아롱 (아롱아롱)
📚 Từ phái sinh: 아롱아롱하다: 분명하지 않고 흐리게 아른거리다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Khí hậu (53) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Khoa học và kĩ thuật (91) Dáng vẻ bề ngoài (121) Thông tin địa lí (138) Nghệ thuật (23) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tôn giáo (43) Sự kiện gia đình (57) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Gọi món (132) Thời tiết và mùa (101) Ngôn ngữ (160) Văn hóa đại chúng (52) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Hẹn (4) So sánh văn hóa (78) Giải thích món ăn (119) Kiến trúc, xây dựng (43) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả trang phục (110) Chế độ xã hội (81) Chào hỏi (17) Gọi điện thoại (15) Cuối tuần và kì nghỉ (47)