🌟 -ㄴ달

1. 누군가가 할 것으로 예상되는 행동이나 말을 가정하여 전하면서 뒤에 오는 말을 꾸밀 때 쓰는 표현.

1. RẰNG SẼ, BẢO SẼ: Cấu trúc dùng khi giả định hành động hay lời nói được dự kiến là điều mà ai đó sẽ thực hiện đồng thời bổ nghĩa cho từ đứng sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이렇게 지저분한 곳에서 잔달 사람이 있겠니?
    Is there anyone who can jandals in such a messy place?
  • 아무리 전문가라도 이 문제를 선뜻 안달 수는 없을 거야.
    No matter how professional you are, you can't be bothered about this problem.
  • 내일이 드디어 벼룩시장이 열리는 날이네.
    Tomorrow is finally the day of the flea market.
    그러게. 우리가 내놓은 물건을 산달 사람들이 있을지 벌써부터 걱정이야.
    Yeah. i'm already worried about whether there will be people who will buy our products.
Từ tham khảo -는달: 누군가가 할 것으로 예상되는 행동이나 말을 가정하여 전하면서 뒤에 오는 말을 꾸…
Từ tham khảo -달: 누군가가 할 것으로 예상되는 행동이나 말을 가정하여 전하면서 뒤에 오는 말을 꾸밀…
Từ tham khảo -랄: 누군가가 할 것으로 예상되는 행동이나 말을 가정하여 전하면서 뒤에 오는 말을 꾸밀…

📚 Annotation: 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓴다. ‘-ㄴ다고 할’이 줄어든 말이다.

Start

End

Start

End


Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sự kiện gia đình (57) Ngôn ngữ (160) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Hẹn (4) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa ẩm thực (104) Gọi điện thoại (15) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt trong ngày (11) Chào hỏi (17) Sự khác biệt văn hóa (47) Sức khỏe (155) Tâm lí (191) Cách nói thứ trong tuần (13) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt công sở (197) Du lịch (98) Đời sống học đường (208) Nghệ thuật (23) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chính trị (149) Tìm đường (20) Tôn giáo (43) Thông tin địa lí (138) Triết học, luân lí (86)